This is my bag. (Đây là cặp sách của tôi.)
This is your doll. (Đây là búp bê của bạn.)
Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
1. is / bike. / This / your
2. teddy / This / my / is / bear.
1. This is your bike. (Đây là xe đạp của bạn.)
2. This is my teaddy bear.(Đây là gấu bông của tôi.)
That is his pen.(Đó là bút mực của anh ấy.)
That is her pen. (Đó là bút mực của cô ấy.)
Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
1. his / is / book. / That
2. is / That / her / eraser.
3. pen. / That / is / her
4. pencil. / his / is / That
Her book is in the kitchen. (Quyển sách của cô ấy ở trong bếp.)
His teddy bear is under the slide. (Gấu bông của anh ấy ở dưới cầu trượt.)
Their kite is on the chair. (Con diều của họ ở trên ghế.)
Write.
(Viết.)
1. His / book / on / the bed ____________
2. Our / car / under / the tree ____________
3. Her / hat / in / the bag ____________
4. Their / ball / under / the table ____________
1. His book is on the bed. (Quyển sách của anh ấy ở trên giường.)
2. Our car is under the tree. (Xe ô tô của chúng tôi ở dưới cây.)
3. Her hat is in the bag. (Mũ của cô ấy ở trong cặp sách.)
4. Their ball is under the table.(Bóng của họ ở dưới bàn.)
I like monkeys. (Tôi thích khỉ.)
I don’t like elephants. (Tôi không thích voi.)
Write like or don’t like.
(Viết thích hoặc không thích.)
1. I ___ giraffes.
2. I ___ elephants.
3. You ___ monkeys.
1. I like giraffes.(Tôi thích hươu cao cổ.)
2. I like elephants.(Tôi thích con voi.)
3. I don’t like monkeys.(Tôi không thích khỉ.)
Do you like carrots?
Yes, I do. / No, I don’t.
Write.
(Viết.)
1. Do you like rice? Yes, ____.
2. ___ you like meat? No, ____.
1. Do you like rice? Yes, I do. (Bạn có thích cơm không? Có, tôi thích.)
2. Do you like meat? No, I don’t. (Bạn có thích thịt không? Không, tôi không thích.)
I have black hair. (Tôi có mái tóc đen.)
I don’t have blue eyes.(Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)
She has green eyes.(Cô ấy có đôi mắt màu xanh lá.)
He has curly hair.(Anh ấy có mái tóc xoăn.)
Read and check ✓ or cross ✗.
(Đọc và điền ✓ hoặc ✗ .)
1. I has long hair.
2. He has brown hair.
3. She have brown eyes.
4. I don’t have brown eyes.
1. ✗
Sửa thành: I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
2. ✓
3. ✗
Sửa thành: She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu.)
4. ✓
I’m wearing a yellow shirt. (Tôi đang mặc một chiếc áo màu vàng.)
He’s wearing a yellow shirt.(Anh ấy đang mặc một chiếc áo màu vàng.)
She’s wearing a yellow shirt. (Cô ấy đang mặc một chiếc áo màu vàng.)
Write.
(Viết.)
1. She ___ wearing black shoes.
2. I ___ wearing a green hat.
3. He ___ wearing blue pants.
What are you doing? I’m talking. (Bạn đang làm gì? Tôi đang nói.)
What’s he doing? He’s eating.(Anh ấy đang làm gì? Anh ấy đang ăn.)
What’s she doing? She’s eating. (Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang ăn.)
Write.
(Viết.)
1. What ____ he doing? ___ washing the car.
2. What ____ you doing? ___ taking photos.
3. What ____ she doing? ___ brushing her hair.
1. What is he doing? He is washing the car. (Anh ấy đang làm gì? Anh ấy đang rửa xe ô tô.)
2. What are you doing? I’m taking photos.(Bạn đang làm gì? Tôi đang chụp ảnh.)
3. What is she doing? She is brushing her hair. (Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang chải tóc của cô ấy.)
I can run.(Tôi có thể chạy.)
He can run. (Anh ấy có thể chạy.)
She can run.(Cô ấy có thể chạy.)
It can run.(Nó có thể chạy.)
I can’t catch.(Tôi không thể bắt.)
He can’t catch. (Anh ấy không thể bắt.)
She can’t catch. (Cô ấy không thể bắt.)
It can’t catch.(Nó không thể bắt.)
Write.
(Viết.)
1. ✓ I ___ run.
2. ✗ He ___ fly.
3. ✗ She ___ ride a bike.
1. ✓ I can run. (Tôi có thể chạy.)
2. ✗ He can’t fly. (Anh ấy không thể bay.)
3. ✗ She can’t ride a bike.(Cô ấy không thể đi xe đạp.)
May I visit the gift shop?
Yes, you may. / No, you may not.
Write.
(Viết.)
1. ___ take a photo? Yes, you may.
2. ___ draw a picture? Yes, you may.
3. ___ have a pencil?
1. May I take a photo? Yes, you may. (Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ? Được, bạn có thể.)
2. May I draw a picture? Yes, you may. (Tôi có thể vẽ một bức tranh chứ? Được, bạn có thể.)
3. May I have a pencil?(Có thể cho tôi xin một cái bút chì?)
There’s a doll. (Đây là một con búp bê.)
There are three books.(Đây là ba quyển sách.)
Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
1. are some There pillows. ________________
2. bag. a There’s ________________
3. of lot There toys. are a ________________
4. dolls. four are There ________________
1. There are some pillows. (Có một số cái gối.)
2. There’s a bag. (Đó là một cái cặp.)
3. There are a lot of toys.(Có rất nhiều đồ chơi.)
4. There are four dolls.(Có 4 con búp bê.)
There are tables. (Đây là những chiếc bàn.)
Those are tables.(Đó là những chiếc bàn.)
Read and write ✓ or ✗.
(Đọc và viết ✓ hoặc ✗.)
1. These are my bag.
2. Those are pencil cases.
1. ✗
Sửa thành: These are my bags. (Đây là những cái cặp sách của tôi.)
2. ✓
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK