1. Match.
(Nối.)
Cabin. (Cái tủ.)
Blanket. (Cái chăn.)
Pillow. (Cái gối.)
Rug. (Tấm thảm.)
Shelf. (Cái kệ.)
1. Rug |
2. Shelf |
3. Blanket |
4. Cabin |
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bed cabinet rug shelf
1. Where’s the pillow?
It’s on the bed.
2. Where’s the book?
It’s on the ___.
3. Where’s the blanket?
__________.
4. Where’s the pen?
__________.
5. Where’s the T-shirt?
__________.
6. Where’s the teddy bear?
__________.
Bed. (Giường.)
Cabinet.(Cái tủ.)
Rug. (Cái thảm.)
Shelf. (Cái kệ.)
Bài nghe
1. Where’s the pillow? (Cái gối ở đâu?)
It’s on the bed. (Nó ở trên giường.)
2. Where’s the book? (Cuốn sách ở đâu?)
It’s on the shelf. (Nó ở trên cái kệ.)
3. Where’s the blanket? (Cái chăn ở đâu?)
It’s on the bed. (Nó ở trên giường.)
4. Where’s the pen? (Cái bút ở đâu?)
It’s on the shelf.(Nó ở trên cái kệ.)
5. Where’s the T-shirt? (Cái áo phông ở đâu?)
It’s in the cabin. (Nó ở trong tủ.)
6. Where’s the teddy bear? (Con gấu bông ở đâu?)
It’s on the rug. (Nó ở trên tấm thảm.)
1. bed |
2. shelf |
3. It’s on the bed. |
4. It’s on the shelf. |
5. It’s in the cabinet. |
6. It’s on the rug. |
1. Read and circle
(Đọc và khoanh tròn.)
There’s + danh từ số ít
(There’s = There is)
There are + danh từ số nhiều
1. There’s a bed in my bedroom. (Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.)
2. There are two cabinets in my bedroom.(Có hai cái tủ trong phòng ngủ của tôi.)
3. There are some books on my shelf. (Có vài quyển sách trên giá của tôi.)
4. There are a lot of toys in the box. (Có rất nhiều đồ chơi trong hộp.)
2. Look at the picture and write.
(Nhìn vào bức tranh và viết.)
1. There’s a cabinet.
2. ___ a shelf.
3. ___ three pillows.
4. ___ two beds.
5. ___ a lot of toys.
6. ___ a rug.
There’s + danh từ số ít
(There’s = There is)
There are + danh từ số nhiều
1. There’s |
2. There’s |
3. There are |
4. There are |
5. There are |
6. There’s |
1. There’s a cabinet.(Có một cái tủ.)
2. There’s a shelf. (Có một cái giá.)
3. There are three pillows.(Có 3 cái gối.)
4. There are two beds. (Có 2 cái giường.)
5. There are a lot of toys.(Có rất nhiều đồ chơi.)
6. There’s a rug. (Có một cái thảm.)
1. Connect the dots and write.
(Nối các dấu chấm và viết.)
There is a blanket on the bed. (Có một cái chăn trên giường.)
2. Look at the number and the letters. Write the word.
(Nhìn vào các số và các chữ cái. Viết các từ.)
11. eleven
12. twelve
13. thirteen
14. fourteen
15. fifteen
16. sixteen
17. seventeen
18. eighteen
19. nineteen
20. twenty
1. Match the word to the letters.
(Nói các từ với các chữ cái.)
1. Share. (Chia sẻ.)
2. Near. (Gần.)
3. Ear. (Tai.)
4. Scared. (Sợ.)
2. Look at the picture and the letters. Write and say the word.
(Nhình vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói các từ.)
1. Ears. (Đôi tai.)
2. Share. (Chia sẻ.)
3. Near. (Gần.)
4. Hear. (Nghe.)
5. Scared. (Sợ.)
6. Square. (Hình vuông.)
1. Read and color.
(Đọc và tô màu.)
This is my bedroom.
I have a yellow pillow and a yellow blanket. I have a yellow dress, too!
There’s a doll on my bed. Her name is Polly.
I have books on my shelf and clothes in my cabinet.
From Lola.
Tạm dịch:
Đây là phòng ngủ của tôi.
Tôi có một chiếc gối màu vàng và một chiếc chăn màu vàng. Tôi cũng có một chiếc váy màu vàng!
Đó là một con búp bê ở trên giường. Tên của cô ấy là Polly.
Tôi có nhiều sách ở trên kệ tủ và quần áo ở trong tủ.
Từ Lola.
*Các con tô màu theo những thông tin được cung cấp trong bài đọc.
2. Read again. Fill in the correct cirlce.
(Đọc lại. Tô tròn vào ô tròn chứa đáp án đúng.)
1. Where’s Lola?
A) She’s in the bedroom.
B) She’s in the living room.
C) She’s in the garden.
2. What color is her dress?
A) Pink
B) Yellow.
C) Blue.
3. What is the name of the doll?
A) Her name’s Pinky.
B) Her name’s Percy.
C) Her name’s Polly.
4. What’s in her cabinet?
A) Clothes.
B) Books.
C) Toys.
|
2. B |
3. C |
4. A |
1. Where’s Lola? (Lola ở đâu?)
She’s in the bedroom. (Cô ấy ở trong phòng ngủ của cô ấy.)
2. What color is her dress?(Váy của cô ấy màu gì?)
Yellow.(Màu vàng.)
3. What is the name of the doll? (Búp cê của cô ấy tên gì?)
Her name’s Polly. (Tên của cô ấy là Polly.)
4. What’s in her cabinet? (Có cái gì trong tủ của cô ấy?)
Clothes.(Quần áo.)
1. Read. Underline the ? and circle the .
(Đọc. Gạch chân dấu ? và khoanh tròn dấu . )
1. Where’s your bed ?
It’s in my bedroom .
2. What’s on your shelf ?
My books are on my shelf .
3. Do you like your bedroom ?
Yes, I do.
1. Where’s your bed?(Giường của bạn ở đâu?)
It’s in my bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ của tớ.)
2. What’s on your shelf? (Cái gì ở trên kệ vậy?)
My books are on my shelf. (Những quyển sách của tớ ở trên kệ.)
3. Do you like your bedroom? (Bạn có thích phòng ngủ của bạn không?)
Yes, I do. (Có, tớ thích.)
2. Write the capital letters and the ? or .
(Viết chữ viết hoa và dấu ? hoặc dấu . )
1. what’s her name
2. her name’s Lola
3. what’s on her shelf
1. What’s her name? (Tên của cô ấy là gì?)
2. Her name’s Lola. (Tên của cô ấy là Lola.)
3. What’s on her shelf ?(Cái gì ở trên kệ của cô ấy vậy?)
3. Circle the things in your bedroom. Write how many in the box.
(Khoanh tròn những thứ có trong phòng ngủ của bạn. Viết vào ô trống xem có bao nhiêu món đồ.)
Bed.(Giường.)
Blanket.(Chăn.)
Pillow.(Gối.)
Cabinet.(Tủ.)
Shelf.(Cái kệ.)
Rug.(Tấm thảm.)
Book.(Quyển sách.)
Car.(Ô tô.)
Doll.(Búp bê.)
Train.(Tàu lửa.)
Kite.(Con diều.)
Teddy bear.(Gấu bông.)
4. Draw your bedroom. Write what is in your bedroom.
(Vẽ phòng ngủ của bạn. Viết về những thứ ở trong phòng ngủ của bạn.)
*Các con tự vẽ hình minh họa cho phòng ngủ của mình.
There’s is a teddy bear on my bed. He is brown.(Đó là một chú gấu bông ở trên giường của tôi. Chú gấu có màu nâu.)
There are many books on my shelf. (Có rất nhiều sách ở trên kệ của tôi.)
5. Tell your friend about your bedroom.
(Kể với bạn bè của bạn về phòng ngủ của bạn.)
This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)
I have a yellow pillow and a yellow blanket on my bed. (Tôi có một chiếc gối và một chiếc chăn màu vàng ở trên giường của tôi.)
There’s is a teddy bear on my bed. He is brown.(Đó là một chú gấu bông ở trên giường của tôi. Chú gấu có màu nâu.)
There are many books on my shelf. (Có rất nhiều sách ở trên kệ của tôi.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK