Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 9: Houses in the Future Unit 9 Từ vựng - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World: LESSON 1 1. apartment : (n) chung cư Spelling: /əˈpɑːtmənt/ Example: A big apartment building under the ground...

Unit 9 Từ vựng - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World: LESSON 1 1. apartment : (n) chung cư Spelling: /əˈpɑːtmənt/ Example: A big apartment building under the ground...

Hướng dẫn cách giải/trả lời tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 9 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

LESSON 1

1.apartment : (n) chung cư

Spelling: /əˈpɑːtmənt/

image

Example: A big apartment building under the ground.

Translate: Một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất.


2.house : (n) ngôi nhà

Spelling: /haʊs/

image

Example: A house with a computer to run it.

Translate: Một ngôi nhà có máy tính để chạy nó.


3.environment : (n) môi trường

Spelling: /ɪnˈvaɪrənmənt/

image

Example: A house with is friendly to the environment.

Translate: Ngôi nhà thân thiện với môi trường.


4.smart : (adj) thông minh

Spelling: /smɑːt/

image

Example: I like a smart home.

Translate: Tôi thích một ngôi nhà thông minh.


5.technology : (n) công nghệ

Spelling: /tekˈnɒlədʒi/

image

Example: David loves using technology.

Translate: David thích sử dụng công nghệ.


6.quiet : (adj) yên tĩnh

Spelling: /ˈkwaɪət/

image

Example: Jane likes quiet places.

Translate: Jane thích những nơi yên tĩnh.


7.theater : (n) rạp

Spelling: /ˈθiː.ə.t̬ɚ/

image

Example: Mary likes being close to stores and movie theaters.

Translate: Mary thích ở gần các cửa hàng và rạp chiếu phim.


8.megacity : (n) siêu đô thị

Spelling: /ˈmeɡəsɪti/

image

Example: I think Mary should live in a megacity.

Translate: Tôi nghĩ Mary nên sống trong một siêu đô thị.


9.control : (n) kiểm soát

Spelling: /kənˈtrəʊl/

image

Example: Computers will control things in some homes.

Translate: Máy tính sẽ kiểm soát mọi thứ trong một số ngôi nhà.


10.country : (n) nông thôn

Spelling: /ˈkʌntri/

image

Example: Lots of people live in the country.

Translate: Rất nhiều người sống trên nông thôn.


11.live : (v) sống

Spelling: /laɪv/

image

Example: Where do you think people will live in the future?

Translate: Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?


12.people : (n) mọi người

Spelling: /ˈpiːpl/

image

Example: I think people will live in megacities.

Translate: Tôi nghĩ mọi người sẽ sống trong các siêu đô thị.)


13.home : (n) ngôi nhà

Spelling: /həʊm/

image

Example: What do you think homes will be like?

Translate: Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?


14.sea : (n) biển

Spelling: /siː/

image

Example: I think a lot of people will live in cities under the sea.

Translate: Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống ở thành phố dưới biển.


15.underground : (adj) dưới lòng đất

Spelling: /ˌʌndəˈɡraʊnd/

image

Example: I think a few people will live underground.

Translate: Tôi nghĩ một số ít người sẽ sống dưới lòng đất


16.earthscraper : (n) nhà đất

Spelling: /ɝːθ ˈskreɪ.pɚ/

image

Example: What do you think people live earthscrapers?

Translate: Bạn nghĩ gì về con người sống trong các nhà đất?


17.eco-friendly : (adj) thân thiện với môi trường

Spelling: / ˈiːkəʊ-ˈfrendli /

image

Example: I think some people live in eco-friendly homes.

Translate: Tôi nghĩ rằng một số người sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường.


18.understand : (v) hiểu

Spelling: /ˌʌndəˈstænd/

image

Example: I don’t understand.

Translate: (Tôi không hiểu.


LESSON 2

19.smart device : (phra) thiết bị thông minh

Spelling: /smɑːrt dɪˈvaɪs/

image

Example: A smart device like a TV or a mobile phone.

Translate: Một thiết bị thông minh như TV hoặc điện thoại di động.


20.machine : (n) cái máy

Spelling: /məˈʃiːn/

image

Example: I have a machine.

Translate: Tôi có một cái máy.


21.computer : (n) máy tính

Spelling: /kəmˈpjuːtə(r)/

image

Example: I have a computer.

Translate: Tôi có một cái máy tính


22.drone : (n) máy bay không người lái

Spelling: /drəʊn/

image

Example: A drone is a flying machine.

Translate: Máy bay không người lái là một máy bay.


23.carry : (v) mang theo

Spelling: /ˈkæri/

image

Example: It can carry things.

Translate: Nó có thể mang theo nhiều thứ.


24.screen : (n) màn hình

Spelling: /skriːn/

image

Example: I use my phone by touching the screen.

Translate: Tôi sử dụng điện thoại của mình bằng cách chạm vào màn hình.


25.printer : (n) máy in

Spelling: /ˈprɪntə(r)/

image

Example: A 3D printer can make all kinds of objects.

Translate: Một máy in 3D có thể tạo ra tất cả các loại vật thể.


26.automatic : (adj) tự động

Spelling: /ˌɔːtəˈmætɪk/

image

Example: An automatic food machine will make it anything you want to eat.

Translate: Một máy thực phẩm tự động sẽ làm cho nó bất cứ thứ gì bạn muốn ăn.


27.robot : (n) người máy

Spelling: /ˈrəʊbɒt/

image

Example: Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

Translate: Nhờ người trợ giúp robot để bạn giặt giũ và dọn dẹp tại nhà.


28.future : (n) tương lai

Spelling: /ˈfjuːtʃə(r)/

image

Example: The future is smart.

Translate: Một tương lai thông minh.


29.everywhere : (adv) mọi nơi

Spelling: /ˈevriweə(r)/

image

Example: Smart technology will be everywhere.

Translate: Công nghệ thông minh sẽ ở khắp mọi nơi.


30.hate : (v) ghét

Spelling: /heɪt/

image

Example: Do you hate washing and cleaning?

Translate: Bạn có ghét giặt giũ và lau chùi?


31.housework : (n) việc nhà

Spelling: /ˈhaʊswɜːk/

image

Example: I do the housework.

Translate: Tôi làm việc nhà.


32.cooking : (n) nấu ăn

Spelling: /ˈkʊkɪŋ/

image

Example: I don’t like cooking.

Translate: Tôi không thích nấu ăn.


33.furniture : (n) đồ đạc

Spelling: /ˈfɜːnɪtʃə(r)/

image

Example: A lot of furniture in my house.

Translate: Rất nhiều đồ đạc trong nhà của tôi.


34.sky : (n) bầu trời

Spelling: /skaɪ/

image

Example: The sky will be full of these little machines.

Translate: Bầu trời sẽ đầy những cỗ máy nhỏ bé này.


35.professor : (n) giáo sư

Spelling: /prəˈfesə(r)/

image

Example: Does Professor Rendall enjoy cleaning?

Translate: Giáo sư Rendall có thích dọn dẹp không?


36.change : (v) thay đổi

Spelling: /tʃeɪndʒ/

image

Example: How might change in the future?

Translate: Làm thế nào có thể thay đổi trong tương lai?


37.helper : (n) người trợ giúp

Spelling: /ˈhelpə(r)/

image

Example: We might have robot helpers.

Translate: Chúng tôi có thể có người máy trợ giúp.


38.pet : (n) vật nuôi

Spelling: /pet/

image

Example: I might not have robot pets.

Translate: Tôi có thể không có vật nuôi robot.


39.might : (v) có thể

Spelling: /maɪt/

image

Example: We might do.

Translate: Chúng tôi có thể làm.


40.door : (n) cửa

Spelling: /dɔː(r)/

image

Example: We have smart doors.

Translate: húng tôi có cửa thông minh.


41.deliver : (v) giao

Spelling: /dɪˈlɪvə(r)/

image

Example: We have online and drones will deliver our food

Translate: Chúng tôi có trực tuyến và máy bay không người lái sẽ giao thức ăn cho chúng tôi.


LESSON 3

42.fall : (v) rơi

Spelling: /fɔːl/

image

Example: Things fall to the ground on Earth because of this.

Translate: Mọi thứ rơi xuống đất trên Trái đất vì điều này.


43.space : (n) không gian

Spelling: /speɪs/

image

Example: This is special clothing to wear in space.

Translate: Đây là loại quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.


44.air : (n) không khí

Spelling: /eə(r)/

image

Example: This means to move slowly on water in the air or in space.

Translate: Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước trong không khí hoặc trong không gian.


45.key : (n) chìa khóa

Spelling: /kiː/

image

Example: You do this to shut a door with a key.

Translate: Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.


46.moon : (n) mặt trăng

Spelling: /muːn/

image

Example: I see a moon.

Translate: Tôi nhìn thấy một mặt trăng.


47.beautiful : (adj) đẹp

Spelling: /ˈbjuːtɪfl/

image

Example: The Moon looks beautiful.

Translate: Mặt Trăng trông thật đẹp.


48.astronaut : (n) phi hành gia

Spelling: /ˈæstrənɔːt/

image

Example: I see an astronaut.

Translate: Tôi thấy một phi hành gia.


49.sleeping bag : (n) túi ngủ

Spelling: /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/

image

Example: Astronauts must lock their sleeping bags to the wall.

Translate: Các phi hành gia phải khóa túi ngủ vào tường.


50.special : (adj) đặc biệt

Spelling: /ˈspeʃl/

image

Example: I must use a special toilet.

Translate: Tôi phải sử dụng một nhà vệ sinh đặc biệt.


51.float : (v) trôi nổi

Spelling: /fləʊt/

image

Example: Because everything floats in space.

Translate: Vì mọi thứ trôi nổi trong không gian.


52.towel : (n) khăn

Spelling: /ˈtaʊəl/

image

Example: He must use soap and wet towels.

Translate: Anh ta phải dùng xà phòng và khăn ướt.


53.mealtime : (n) giờ ăn

Spelling: /ˈmiːltaɪm/

image

Example: Mealtimes are very different to the one at home.

Translate: Giờ ăn rất khác với giờ ăn ở nhà.


54.bag : (n) túi

Spelling: /bæɡ/

image

Example: The astronauts must eat dried food in bags.

Translate: Các phi hành gia phải ăn thức ăn khô đựng trong túi.


55.tired : (adj) mệt

Spelling: /ˈtaɪəd/

image

Example: They are tired.

Translate: Họ mệt rồi.


56.earth : (n) trái đất

Spelling: /ɜːθ/

image

Example: Life in space is not the same as life on Earth.

Translate: Sự sống trong không gian không giống như sự sống trên Trái đất.


57.shower : (n) tắm

Spelling: /ˈʃaʊə(r)/

image

Example: Why can’t astronauts shower in space?

Translate: Tại sao các phi hành gia không thể tắm trong không gian?


58.eat : (v) ăn

Spelling: /iːt/

image

Example: What do they eat in space?

Translate: Họ ăn gì trong không gian?


59.clothes : (n) quần áo

Spelling: /kləʊðz/

image

Example: What clothes might you wear?

Translate: Bạn có thể mặc quần áo gì?


60.job : (n) công việc

Spelling: /dʒɒb/

image

Example: What job might you do?

Translate: Bạn có thể làm công việc gì?


61.healthy : (adj) sức khỏe

Spelling: /ˈhelθi/

image

Example: How will you keep healthy?

Translate: Bạn sẽ giữ gìn sức khỏe như thế nào?


62.clean : (adj) làm sạch

Spelling: /kliːn/

image

Example: How will you clean yourself?

Translate: Bạn sẽ làm sạch bản thân như thế nào?


63.free time : (n) thời gian rảnh

Spelling: /ˌfriː ˈtaɪm/

image

Example: What might you do in your free time?

Translate: Bạn có thể làm gì trong thời gian rảnh?


64.spacesuit : (n) bộ đồ vũ trụ

Spelling: /ˈspeɪssuːt/

image

Example: I have a spacesuit.

Translate: Tôi có một bộ đồ vũ trụ.


65.space station : (n) trạm vũ trụ

Spelling: /ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/

image

Example: I live on the space station.

Translate: Tôi sống trên trạm vũ trụ.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK