Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 5: Getting around Unit 5 lesson 1 trang 64 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?...

Unit 5 lesson 1 trang 64 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?...

Hướng dẫn giải tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 1 trang 64 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Slow motion. Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat. Chant. What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Stop (v): Dừng lại

Do not enter (v phr.): Không được vào

Turn left (v phr.): Rẽ trái

Turn right (v phr.): Rẽ phải

No parking (v phr.): Cấm đỗ xe


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Slow motion.

(Trò chơi Tua chậm.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Giáo viên giơ flashcard có hình minh họa các biển báo nhưng được che lại, sau đó cô sẽ từ từ kéo tấm bìa che xuống. Các bạn ngồi dưới cần phải đoán ra đó là biển báo gì càng nhanh càng tốt.


Câu hỏi:

B Bài 3

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)

It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)


Câu hỏi:

B Bài 4

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Do not enter

2. Turn left

3. No parking

4. Turn right

5. Stop

1. It means “Do not enter.” (Biển báo có nghĩa “Cấm vào”.)

2.

A: What does that sign mean?(Biển báo kia nghĩa là gì?)B: It means “Turn left”. (Nó có nghĩa “Rẽ trái”.)

3. It means “No parking”. (Biển báo có nghĩa “Cấm đỗ xe”.)

4. It means “ Turn right.” (Biển báo có nghĩa “Rẽ phải”.)

5.

A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)B: It means “Stop”. (Nó có nghĩa “Dừng lại”.)


Câu hỏi:

C Bài 5

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

going, get

Hướng dẫn giải :

going (đi lại)

get (lấy, có)


Câu hỏi:

C Bài 6

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where are we going?

Where are we going?

We’re going around town.

We’re going around town.

Can we get some ice cream?

Can we get some ice cream?

Yes, we can.

Yes, we can.

Tạm dịch:

Chúng ta đi đâu đây?

Chúng ta đi đâu đây?

Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.

Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.

Chúng ta ăn kem được không?

Chúng ta ăn kem được không?

Có, chúng ta có thể.

Có, chúng ta có thể.


Câu hỏi:

D Bài 7

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Alfie: I love going around town

Tom: Yeah, it’s great.

Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?

Tom: It means “Turn left”.

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?

Mr. Brown: Sure, Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, what does that sign mean?

Tom: It means “Turn right”.

Alfie: Okay.

4. Mr. Brown: Ok. We’re here.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: And what does that sign mean?

Tom: It means “Stop”.

Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.

Alfie: I want chocolate.

Tom: Me too!

5. Alfie: Mmm. This ice cream is great.

Tom: Yeah it is.

Alfie: Tom, what does this sign mean?

Tom: Uh oh, it means “No parking”.

Mr. Brown: What’s this? Oh no.

Mrs. Brown: Sam!

Tạm dịch:

1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.

Tom: Ừ, nó rất tuyệt.

Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?

Mr. Brown: Được chứ Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

Alfie: Ừ.

3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.

Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la

Tom: Con cũng thế!

4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.

Tom: Đúng vậy.

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?

Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.

Mrs. Brown: Sam!


Câu hỏi:

D Bài 8

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Alfie: I love going around town.

Tom: Yeah, it’s great.

Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?

Tom: It means “Turn left”.

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?

Mr. Brown: Sure, Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, what does that sign mean?

Tom: It means “Turn right”.

Alfie: Okay.

4. Mr. Brown: Ok. We’re here.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: And what does that sign mean?

Tom: It means “Stop”.

Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.

Alfie: I want chocolate.

Tom: Me too!

5. Alfie: Mmm. This ice cream is great.

Tom: Yeah it is.

Alfie: Tom, what does this sign mean?

Tom: Uh oh, it means “No parking”.

Mr. Brown: What’s this? Oh no.

Mrs. Brown: Sam!

Tạm dịch:

1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.

Tom: Ừ, nó rất tuyệt.

Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?

Mr. Brown: Được chứ Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

Alfie: Ừ.

3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.

Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la

Tom: Con cũng thế!

4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.

Tom: Đúng vậy.

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?

Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.

Mrs. Brown: Sam!

Lời giải chi tiết :

1. Turn left

2. Turn right

3. Stop

4. No parking


Câu hỏi:

D Bài 9

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

image

Hướng dẫn giải :

What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means + tên biển báo. (Biển báo có nghĩa là …)

Lời giải chi tiết :

1. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “Turn left”. (Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)

2. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

3. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

4. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “Do not enter”. (Nó có nghĩa là “Cấm vào”.)

5. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.)


Câu hỏi:

F

F. Play Guess the picture.

(Chơi trò chơi Đoán tranh.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Trên bảng treo có những bức tranh chỉ biển báo. Các bạn ngồi dưới sẽ hỏi câu hỏi "What does that sign mean?”Một bạn sẽ quay lưng lại với bảng, có nhiệm vụ đoán xem đó là biển báo gì. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời xem câu tra lời của bạn ở trên bảng là đúng hoặc sai.

Ví dụ:

What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

No. (Không phải.)

It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe.”.)

Yes. (Đúng rồi.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK