Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 6: Describing people Unit 6 Lesson 1 trang 78 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Unit 6 Lesson 1 trang 78 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Hướng dẫn trả lời tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 trang 78 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing? Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat.

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Tall (adj): cao

Short (adj): thấp

Big (adj): to béo

Slim (adj): gầy

Strong (adj): khỏe

Weak (adj): yếu


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả con người. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

Is your father big or slim?(Bố của bạn gầy hay béo?)

He’s slim.(Ông ấy gầy.)

Is your sister tall or short?(Mẹ của bạn cao hay thấp?)

She’s tall. (Bà ấy cao.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. tall

2. big

3. strong

4. short

1. A: Is Ms. Smith tall or short? (Bà Smith cao hay thấp?)

B: She’s tall. (Bà ấy thấp.)

2. A: Is your sister big or slim? (Chị gái của bạn béo hay gầy?)

B: She’s big. (Chị ấy to lớn.)

3. A: Is your brother strong or weak? (Anh trai của bạn khỏe hay yếu?)

B: He’s strong. (Anh ấy khỏe.)

4. A: Is your grandfather tall or short? (Ông ngoại của bạn cao hay thấp.)

B: He’s short. (Ông tớ thấp.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

big, slim

Hướng dẫn giải :

Big (to lớn)

Slim (gầy)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Is your mom big or slim?

Is your mom big or slim?

She’s slim.

She’s slim.

Is your dad slim or big?

Is your dad slim or big?

He’s big.

He’s big.

Tạm dịch:

Mẹ bạn béo hay gầy?

Mẹ bạn béo hay gầy?

Mẹ tớ gầy.

Mẹ tớ gầy.

Bố bạn gầy hay béo.

Bố bạn gầy hay béo.

Bố tớ to lớn.

Bố tớ to lớn.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Alfie: Hi, Mai. What’s that?

Mai: It’s a painting of my father.

Alfie: Is your father tall or short?

Mai: He’s tall.

2. Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?

Mai: She’s weak.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?

Mai: She’s slim.

Alfie: Ok, thanks.

4. Alfie: Hmm. Is she tall or short?

Mai: She’s short.

Alfie: Thank you!

Mai: Huh? … Oh, Alfie I think you need help from my art teacher.

Tạm dịch:

1. Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?

Mai: Là bức vẽ bố của mình.

Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?

Mai: Ông ấy cao.

2. Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?

Mai: Bà ấy yếu.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?

Mai: Chị ấy gầy.

Alfie: Ok, cảm ơn.

4. Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?

Mai: Chị ấy thấp.

Alfie: Cảm ơn!

Mai: Hả? … Ôi, Alfie Tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Alfie: Hi, Mai. What’s that?

Mai: It’s a painting of my father.

Alfie: Is your father tall or short?

Mai: He’s tall.

2. Alfie: Hi, Mai. Is your mother strong or weak?

Mai: She’s weak.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Mai. Is your sister big or slim?

Mai: She’s slim.

Alfie: Ok, thanks.

4. Alfie: Hmm. Is she tall or short?

Mai: She’s short.

Alfie: Thank you!

Mai: Huh? … Oh, Alfie I think you need help from my art teacher.

Tạm dịch:

1. Alfie: Chào, Mai. Đó là gì vậy?

Mai: Là bức vẽ bố của mình.

Alfie: Bố của bạn cao hay thấp?

Mai: Ông ấy cao.

2. Alfie: Chào, Mai. Mẹ của bạn khỏe hay yếu?

Mai: Bà ấy yếu.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này, Mai. Chị gái của bạn béo hay gầy?

Mai: Chị ấy gầy.

Alfie: Ok, cảm ơn.

4. Alfie: Hmm. Chị ấy cao hay thấp?

Mai: Chị ấy thấp.

Alfie: Cảm ơn!

Mai: Hả? … Ôi, Alfie Tớ nghĩ bạn cần giáo viên mỹ thuật của tớ giúp đấy.

Lời giải chi tiết :

1. tall

2. weak

3. slim

4. short


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:

Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)

He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)

Ví dụ:

Is he tall or short? (Anh ấy cao hay thấp?)

He’s tall. (Anh ấy cao)


Câu hỏi:

F

F. Ask and answer questions about your families.

(Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:

Is he/ she + tính từ + or + tính từ? (Anh ấy/ cô ấy như thế nào?)

He/ she is + tính từ. (Anh ấy/ cô ấy…)

Ví dụ:

Is your dad tall or short? (Bố của bạn cao hay thấp?)

He’s tall. (Ông ấy cao.)

Ok. Your turn! (Ok. Đến lượt bạn!)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK