1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Hair (n): tóc
Long (adj): dài
Short (adj): ngắn
Straight (adj): thẳng
Curly (adj): xoăn
Blond (adj): vàng (tóc)
2. Play Board race.
(Trò chơi Board race.)
Cách chơi:Trên bảng có treo tranh minh họa các từ vựng. Giáo viên sẽ đọc to một ảnh bất kì và bạn tham gia trò chơi có nhiệm vụ là nhanh chóng chạy lên bảng và đập tay vào bức tranh minh họa từ mà giáo viên đọc.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Do your sister have long, blond hair?
Yes, she does.
Does your brother have short, curly hair?
No, he doesn’t. He has long, straight hair.
Tạm dịch:
Chị gái của bạn có mái tóc dài, vàng không?
Chị ấy có.
Em trai của bạn có mái tóc xoăn, ngắn không?
Em ấy không. Em ấy có mái tóc dài, thẳng.
2. Look and circle. Practice.
(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)
1. curly, black |
2. Yes, she does. |
3. short, gray |
4. short, blond |
1. A: Does your sister have straight, black hair? (Chị gái của bạn có mái tóc thẳng, đen không?)
B: No, she doesn’t. She has curly, black hair. (Chị ấy không có. Chị ấy có mái tóc xoăn, đen.)
2. A: Does Kim have long, straight hair? (Kim có mái tóc dài, thẳng không?)
B: Yes, she does.(Cô ấy có.)
3. A: Does your grandfather have short, gray hair? (Ông của bạn có mái tóc ngắn, trắng không?)
B: Yes, he does. (Có.)
4. A: Does your mother have long, black hair? (Mẹ của bạn có mái tóc đen, dài không?)
B: No, she doesn’t. She has short, blond hair. (Mẹ tớ không. Bà ấy có mái tóc ngắn, vàng.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
teacher, sister
Teacher (n): giáo viên
Sister (n): chị/ em gái
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
She is my teacher. She has curly hair.
She is my teacher. She has curly hair.
She is my sister. She has pretty hair.
She is my sister. She has pretty hair.
He is my brother. He has funny hair.
He is my brother. He has funny hair.
Tạm dịch:
Cô ấy là giáo viên của tôi. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Cô ấy là giáo viên của tôi. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Cô ấy là em gái tôi. Cô ấy có mái tóc đẹp.
Cô ấy là em gái tôi. Cô ấy có mái tóc đẹp.
Anh ấy là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc buồn cười.
Anh ấy là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc buồn cười.
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.Alfie: Sure, Tom. Where is she?
Tom: I don’t see her.
Alfie: Hmm. Is she short?
Tom: No, she isn’t. She’s tall.
2. Alfie: Does your teacher have black hair?
Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.
Alfie: Hmm. I can’t see her.
Tom: Keep looking!
3. Alfie: Does your teacher have short, curly hair?
Tom: No. she doesn’t. She has long, straight hair.
Alfie: Oh, I still can’t see her.
4. Ms. Smith: Hello, Tom.
Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework?
Ms. Smith: Sure, Tom.
…
Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.
Alfie: Haha, It’s OK, Tom.
Tạm dịch:
1. Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà của tớ .
Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?
Tom: Tớ không thấy cố ấy.
Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?
Tom: Không, cô ấy cao.
2. Alfie: Có phải giáo viên của bạn có tóc đen?
Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.
Alfie: Hmm. tớ không thấy cô ấy.
Tom: Tiếp tục tìm thôi!
3. Alfie: Giáo viên của bạn có tóc ngắn và xoăn đúng không?
Tom:Không phải. Cô ấy có tóc dài và thẳng.
Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.
4. Ms. Smith: Chào, Tom.
Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ.
Ms. Smith: Được, Tom
…
Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.
Alfie: Haha. OK, Tom.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.Alfie: Sure, Tom. Where is she?
Tom: I don’t see her.
Alfie: Hmm. Is she short?
Tom: No, she isn’t. She’s tall.
2. Alfie: Does your teacher have black hair?
Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.
Alfie: Hmm. I can’t see her.
Tom: Keep looking!
3. Alfie: Does your teacher have short, curly hair?
Tom: No. she doesn’t. She has long, straight hair.
Alfie: Oh, I still can’t see her.
4. Ms. Smith: Hello, Tom.
Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework?
Ms. Smith: Sure, Tom.
…
Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.
Alfie: Haha, It’s OK, Tom.
Tạm dịch:
1. Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà của tớ .
Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?
Tom: Tớ không thấy cố ấy.
Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?
Tom: Không, cô ấy cao.
2. Alfie: Có phải giáo viên của bạn có tóc đen?
Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.
Alfie: Hmm. tớ không thấy cô ấy.
Tom: Tiếp tục tìm thôi!
3. Alfie: Giáo viên của bạn có tóc ngắn và xoăn đúng không?
Tom:Không phải. Cô ấy có tóc dài và thẳng.
Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.
4. Ms. Smith: Chào, Tom.
Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ.
Ms. Smith: Được, Tom
…
Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.
Alfie: Haha. OK, Tom.
1. tall |
2. weak |
3. slim |
4. short |
3. Role-play.
(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. A: Does your father have long, gray hair? (Bố của bạn có mái tóc dài, bạc không?)
B: No, he doesn’t. He has short, black hair. (Không. Ông ấy có mái tóc đen, ngắn.)
2. A: Does your mother have long, curly hair? (Mẹ của bạn có mái tóc dài, xoăn không?)
B: Yes, she does. (Mẹ tớ có.)
3. A: Does Tom have short, brown hair? (Tom có mái tóc nâu, ngắn không?)
B: Yes, he does. (Anh ấy có.)
4. A: Does your friend have straight, black hair? (Bạn của bạn có mái tóc dài, đen không?)
B: No, he doesn’t. He has short, blond hair. (Không. Bạn ấy có mái ngắn, vàng.)
5. A: Does Sue have short, blond hair? (Sue có mái tóc ngắn, vàng không?)
B: Yes, she does. (Em ấy có.)
6. A: Does your grandfather have short, straight hair? (Ông của bạn có mái tóc ngắn, thẳng không?)
B: No, he doesn’t. He has short, gray hair. (Không. Ông ấy có mái tóc bạc, ngắn.)
F. Play the Chain game. Give true answers.
(Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về mái tóc của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc:
Do/ Does + S + have + … hair?
Yes, S does/ do./ No, S doesn’t/ don’t.
Ví dụ:
- Does your mother have short, black hair? (Mẹ của bạn có mái tóc đen, ngắn không?) Yes, she does. (Bà ấy có.)
- Does your sister have long, blond hair? (Chị gái của bạn có mái tóc vàng, dài không?) No, she doesn’t. She has long, black hair. (Chị ấy không. Chị ấy có mái tóc đen, dài.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK