1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Handsome (adj): đẹp trai/ điển trai
Pretty (adj): xinh đẹp
Cute (adj): dễ thương
Young (adj): trẻ
Old (adj): già
2. Play Guess.
(Trò chơi Đoán.)
Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học, được đánh số theo thứ tự. Học sinh ở dưới được quan sát và cần cố gắng ghi nhớ vị trí của những hình ảnh này. Giáo viên lật mặt trái của tấm ảnh lại. Các bạn phải đoán được tấm ảnh minh họa tương ứng với con số mà giáo viên đọc.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
What does your brother look like? (Anh trai của bạn trông như thế nào?)
He’s young and handsome. (Anh ấy trẻ và đẹp trai.)
2. Look and match. Practice.
(Nhìn và nối. Thực hành.)
1. A: What does your grandfather look like? (Ông của bạn trông như thế nào?)
B: He’s handsome and old. (Ông ấy già và đẹp lão.)
2. A: What does your father look like? (Bố của bạn trông như thế nào?)
B: He’s handsome and tall. (Ông ấy điển trai và cao.)
3. A: What does your sister look like? (Chị gái của bạn trông như thế nào?)
B: She’s pretty and slim. (Chị ấy xinh và gầy.)
4. A: What does your friend look like? (Bạn của bạn trông như thế nào?)
B: She’s young and cute. (Cô ấy trẻ và dễ thương.)
1. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Tạm dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất hiền.
Tên của bạn nam là Michael.
Người đàn ông trong bức tranh là bố của bạn ấy.
Người đàn ông trong bức tranh có chiếc mũi to.
Người đàn ông trong bức tranh cao.
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
5. True |
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
My name’s Michael. This is a picture of my grandfather. He is old. He has blue eyes. He has a small nose and a small mouth. He has short, gray hair. He is tall and handsome. I love my grandfather because he is nice.
Tạm dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất hiền.
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Becky: Hi Ashley! That’s a nice picture.
Ashley: Thanks, Becky. It’s a picture of my mother and father.
Becky: Your father is handsome.
Ashley: Thanks. He has brown eyes and short, black hair.
Becky: Your mother is pretty, too.
Ashley: Yes, she is. She has big, blue eyes and long, blond hair.
Ashley: What does your father look like, Becky?
Becky: My father is old. He has long, curly hair and a big nose.
Ashley: Is your mother old?
Becky: No, she isn’t. She’s young and pretty. She has straight, black hair.
Tạm dịch:
Becky: Chào Ashley! Bức ảnh đẹp đó.
Ashley: Cảm ơn bạn, Becky. Đây là bức ảnh bố và mẹ tớ.
Becky: Bố của bạn điển trai nhỉ.
Ashley: Cảm ơn bạn. Ông ấy có đôi mắt nâu và tóc đen, ngắn.
Becky: Mẹ của bạn cũng đẹp lắm.
Ashley: Ừ đúng vậy. Bà ấy có đôi mắt xanh to và mái tóc vàng, dài.
Ashley: Bố của bạn trông như thế nào vậy Becky?
Becky: Bố tớ già rồi. Ông ấy có mái tóc dài xoăn và chiếc mũi lớn.
Ashley: Mẹ bạn có già không?
Becky: Không. Mẹ tó trẻ và đẹp. Bà ấy có mái tóc đen, thẳng.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Becky: Hi Ashley! That’s a nice picture.
Ashley: Thanks, Becky. It’s a picture of my mother and father.
Becky: Your father is handsome.
Ashley: Thanks. He has brown eyes and short, black hair.
Becky: Your mother is pretty, too.
Ashley: Yes, she is. She has big, blue eyes and long, blond hair.
Ashley: What does your father look like, Becky?
Becky: My father is old. He has long, curly hair and a big nose.
Ashley: Is your mother old?
Becky: No, she isn’t. She’s young and pretty. She has straight, black hair.
Tạm dịch:
Becky: Chào Ashley! Bức ảnh đẹp đó.
Ashley: Cảm ơn bạn, Becky. Đây là bức ảnh bố và mẹ tớ.
Becky: Bố của bạn điển trai nhỉ.
Ashley: Cảm ơn bạn. Ông ấy có đôi mắt nâu và tóc đen, ngắn.
Becky: Mẹ của bạn cũng đẹp lắm.
Ashley: Ừ đúng vậy. Bà ấy có đôi mắt xanh to và mái tóc vàng, dài.
Ashley: Bố của bạn trông như thế nào vậy Becky?
Becky: Bố tớ già rồi. Ông ấy có mái tóc dài xoăn và chiếc mũi lớn.
Ashley: Mẹ bạn có già không?
Becky: Không. Mẹ tó trẻ và đẹp. Bà ấy có mái tóc đen, thẳng.
1. handsome |
2. pretty |
3. old |
4. black |
3. Role-play.
(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Tạm dịch:
Tên tôi là Quỳnh Vy. Đây là tranh về em gái tôi. Em ấy còn nhỏ. Em ấy có đôi mắt to màu nâu. Em ấy có cái mũi nhỏ và miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc đen dài. Em ấy thấp và xinh xắn. Tôi yêu em gái tôi vì em ấy tốt bụng và dễ thương.
1. sister |
2. young |
3. big |
4. small |
5. cute |
1. It’s a picture of the girl’s sister.
(Đó là bức tranh về em gái của cô ấy.)
2. The girl in the picture is young.
(Cô bé trong bức tranh vẫn còn nhỏ.)
3. The girl in the picture has big eyes.
(Cô bé trong bức tranh có đôi mắt to.)
4. The girl in the picture has a small nose.
(Cô bé trong bức tranh có cái mũi nhỏ.)
5. The girl in the picture is cute.
(Cô bé trong bức tranh rất dễ thương.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
My name’s Quỳnh Vy. This is a picture of my sister. She’s young. She has big, brown eyes. She has a small nose and a small mouth. She has long, black hair. She is short and pretty. I love my sister because she’s nice and cute.
Tạm dịch:
Tên tôi là Quỳnh Vy. Đây là ảnh của em gái tôi. Em ấy còn trẻ. Em ấy có đôi mắt to màu nâu. Em ấy có mũi nhỏ và miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc đen dài. Em ấy thấp và xinh đẹp. Tôi yêu em gái tôi vì em ấy rất tốt bụng và dễ thương.
F. Look at E. Draw and write about a family member.
(Nhìn vào câu E. Vẽ và viết về thành viên gia đình bạn.)
My name’s Trân. This is a picture of my brotherr. He is older than me. He has brown eyes. He has a traight nose and a small mouth. He has short, blond hair. She is tall and handsome. I love my brother because he’s nice and helpful.
Tạm dịch:
Tên tôi là Trân. Đây là bức tranh vẽ của anh trai tôi. Anh ấy lớn hơn tôi. Anh ấy có đôi mắt màu nâu. Anh ấy có cái mũi thẳng và cái miệng nhỏ. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Anh ấy cao và đẹp trai. Tôi yêu anh trai tôi vì anh ấy rất tốt bụng và hay giúp đỡ người khác.
F. Talk about your picture.
(Nói về bức tranh của bạn.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK