Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 1: Animals Unit 1 lesson 3 trang 12 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: What are these? They’re penguins...

Unit 1 lesson 3 trang 12 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: What are these? They’re penguins...

Trả lời tiếng anh lớp 4 Unit 1 lesson 3 trang 12 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Board race. Listen and practice. Look and (✔) the box. Practice. Listen and repeat. Chant. What are these? They’re penguins

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Crocodile (n): Con cá sấu

Bat (n): Con dơi

Shark (n): Con cá mập

Penguin (n): Con chim cánh cụt

Kangaroo (n): Con chuột túi

Elephant (n): Con voi


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Board race

(Trò chơi Board race.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi:Giáo viên mời 2 bạn chơi 1 lượt. Thầy/Cô treo ảnh 2 con vật bất kì lên bảng. Sau đó giáo viên sẽ đọc to tên của 1 trong 2 con vật trên bảng, 2 bạn chơi phải chạy thật nhanh lên bảng và đập vào bức tranh tương ứng với con vật đó, đồng thời đọc to tên nó. Ai nhanh hơn sẽ là người thắng.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

What are these? They’re penguins.

(Đây là những con gì vậy? Chúng là những con chim cánh cụt.)

What are those? They’s bats.

(Kia là những con gì vậy? Chúng là những con dơi.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and (✔) the box. Practice.

(Nhìn và tích (✔) vào ô. Thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

1. A: Đây là những con gì?

B: Chúng là những con dơi.

Chúng là những con chim cánh cụt.

2. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chim cánh cụt.

Chúng là những con cá mập.

3. A: Đây là những con gì?

B: Chúng là những con chuột túi.

Chúng là những con cá sấu.

4. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chim cánh cụt.

Chúng là những con dơi.

5. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con chuột túi.

Chúng là những con voi.

6. A: Kia là những con gì?

B: Chúng là những con cá sấu.

Chúng là những con cá mập.

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Kangaroo, crocodile

Elephant, penguin

Hướng dẫn giải :

Kangaroo (n): Con chuột túi

Crocodile (n): Con cá sấu

Elephant (n): Con voi

Penguin (n): Con chim cánh cụt


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

What’re these?

They’re kangaroos.

What’re those?

They’re crocodiles.

What’re these?

They’re elephants.

What’re those?

They’re penguins.

Dịch:

Đây là những con gì?

Chúng là những con chuột túi.

Đó là những con gì?

Chúng là những con cá sấu.

Đây là những con gì?

Chúng là những con voi.

Đó là những con gì?

Chúng là những con chim cánh cụt.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1.

Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2.

Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3.

Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4.

Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

1. Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Chúng là những con gì vậy?

Tom: Chúng là con voi.

2. Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muống một con.

3. Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4. Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1.

Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.

Tom: Yeah. This zoo is great.

Alfie: What are those?

Tom: They’re elephants.

2.

Alfie: Wow. I like the sea animals.

Tom: Me too.

Alfie: What are those?

Tom: They’re sharks.

Alfie: I want one.

3.

Alfie: Hmm. What are these?

Tom: They’re penguins.

Alfie: They look really cool.

Tom: Yeah, they do.

4.

Alfie: These animals look funny, too.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, what are these?

Tom: They’re kangaroos.

Alfie: Cool! Let’s play with them.

Tom: Umm

Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?

Tạm dịch:

1.

Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.

Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.

Alfie: Chúng là những con gì vậy?

Tom: Chúng là con voi.

2.

Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.

Tom: Tớ cũng vậy.

Alfie: Kia là những con vật gì vậy?

Tom: Chúng là những con cá mập.

Alfie: Tớ muống một con.

3.

Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?

Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.

Alfie: Chúng trông thật tuyệt.

Tom: Yeah, đúng vậy.

4.

Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.

Tom: Haha, yeah.

Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?

Tom: Chúng là những con chuột túi.

Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.

Tom: Umm.

Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?

Lời giải chi tiết :

1. elephants

2. sharks

3. penguins

4. kangaroos


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

image

Hướng dẫn giải :

What are those? (Kia là những con gì?)

What are these? (Đây là những con gì?)

They’re + danh từ số nhiều (Đây là những con…)

Lời giải chi tiết :

1. What are these? (Đây là những con gì?)

They’re penguins. (Đây là những con chim cánh cụt.)

2. What are those? (Kia là những con gì?)

They’re bats. (Đây là những con dơi.)

3. What are those? (Kia là những con gì?)

They’re sharks. (Đây là những con cá mập.)

4. What are these? (Đây là những con gì?)

They’re kangaroos. (Đây là những con chuột túi.)

5. What are those? (Kia là những con gì?)

They’re crocodiles. (Đây là những con cá sấu.)

6. What are those? (Kia là những con gì?)

They’re elephants. (Đây là những con voi.)

7. What are these? (Đây là những con gì?)

They’re zebras. (Đây là những con ngựa vằn.)

8. What are these? (Đây là những con gì?)

They’re giraffes. (Đây là những con hươu cao cổ.)


Câu hỏi:

F

F. Play Find the animals game.

(Chơi trò Tìm những loài động vật.)

image

Hướng dẫn giải :

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

What are those? (Kia là những con gì?)

What are these? (Đây là những con gì?)

They’re + danh từ số nhiều. (Đây là những con…)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK