Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 1: Animals Unit 1 Science trang 15 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Unit 1 Science trang 15 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Hướng dẫn giải tiếng anh lớp 4 Unit 1 Science trang 15 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing? Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat.

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Lời giải chi tiết :

Wing (n): cái cánh

Feather (n): lông vũ

Tail (n): đuôi

Fin (n): vây

Fur (n): lông

Claw (n):móng vuốt


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Giáo viên sẽ treo các từ vựng lên bảng, các bạn học sinh ở dưới nhìn và cố gắng ghi nhớ các từ. Sau đó giáo viên sẽ yêu cầu các bạn cúi mặt xuống, trong lúc này giáo viên sẽ giấu đi 1 từ trên bảng. Sau khi có hiệu lệnh của giáo viên, các bạn mới được ngẩng đầu lên. Lúc này các bạn sẽ phải đoán nhanh xem từ bị thiếu trên bảng là gì.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

Birds have feathers, two wings, and two legs. (Những con chim có lông vũ, hai cánh và hai chân.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Sharks have big fins. (Những con cá mập có những cái vây lớn.)

2. Lions have brown fur and a long tail. (Những con sư tử có bộ lông màu nâu và một cái đuôi dài.)

3. Pandas have black and white fur, four legs, and a tail. (Những con gấu trúc có bộ lông đen và trắng, bốn chân và một cái đuôi.)

4. Birds have feathers, two wings, and claws. (Những con chim có lông, hai cánh và móng vuốt.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Phần thân của chim và cá

Những con chim có lông, hai cánh và hai chân. Hầu hết các con chim sử dụng cánh của chúng để bay. Những con chim cánh cụt là những con chim có màu đen và trắng. Những con chim cánh cụt sử dụng cánh của chúng để bơi. Rất nhiều loài cá có những cái vây. Chúng sử dụng những cái vây đó để bơi. Hầu hết loài cá mập đều to. Chúng sống ở dưới nước.

  • Những con chim có cánh/ lông vũ.

  • Những con chim cánh cụt là/ không phải là chim.

  • Những con chim cánh cụt sử dụng cánh/ chân của chúng để bơi.

  • Rất nhiều loài cá có lông/ vây.

  • Hầu hết loài cá mập đều màu đen và trắng/ to lớn.

  • Lời giải chi tiết :

    1. fathers

    2. are

    3. wings

    4. fins

    5. big


    Câu hỏi:

    C Bài 2

    2. Listen and read.

    (Nghe và đọc.)


    Câu hỏi:

    D Bài 1

    1. Look and listen.

    (Nhìn và nghe.)

    image

    Lời giải chi tiết :

    Bài nghe:

    Bats: Bats are red, brown, or gray. Bats have fur, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

    Dolphins: Many dolphins are gray or white. Dolphins have fín. They use their fins to swim.

    Parrots: Parrots have different colors. They have feather, claws, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

    Tạm dịch:

    Con dơi: Những con dơi có màu đỏ, nâu hoặc xám. Những con dơi có lông, hai cánh và hai chân. Chúng dùng cánh của chúng để bay.

    Cá heo: Rất nhiều con cá heo có màu xám hoặc trắng. Cá heo có vây. Chúng sử dụng vây để bơi.

    Con vẹt: Những con vẹt có màu sắc khác nhau. Chúng có lông, móng vuốt, hai cánh và hai chân. Chúng sử dụng cánh của chúng để bay.


    Câu hỏi:

    D Bài 2

    2. Listen and write.

    (Nghe và viết.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Bài nghe:

    Bats: Bats are red, brown, or gray. Bats have fur, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

    Dolphins: Many dolphins are gray or white. Dolphins have fín. They use their fins to swim.

    Parrots: Parrots have different colors. They have feather, claws, two wings, and two legs. They use their wings to fly.

    Tạm dịch:

    Con dơi: Những con dơi có màu đỏ, nâu hoặc xám. Những con dơi có lông, hai cánh và hai chân. Chúng dùng cánh của chúng để bay.

    Cá heo: Rất nhiều con cá heo có màu xám hoặc trắng. Cá heo có vây. Chúng sử dụng vây để bơi.

    Con vẹt: Những con vẹt có màu sắc khác nhau. Chúng có lông, móng vuốt, hai cánh và hai chân. Chúng sử dụng cánh của chúng để bay.

    Lời giải chi tiết :

    1. gray

    2. legs

    3. fins

    4. claws


    Câu hỏi:

    D Bài 3

    3. Role-play

    (Nhập vai.)


    Câu hỏi:

    E Bài 1

    1. Read and fill in the blanks.

    (Đọc và điền vào chỗ trống.)image

    Hướng dẫn giải :

    Tạm dịch:

    Các phần trên cơ thể của động vật

    Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.

  • Những con hổ và con huơu cao cổ thì to.

  • Những con hổ có ___, bốn chân và một cái đuôi.

  • Những con huơu cao cổ sử dụng ___ để chạy.

  • ____ thì nhỏ và có lông.

  • Những con khỉ sử dụng cánh tay, chân và đuôi để ____ từ cây qua cây.

  • Lời giải chi tiết :

    1. big

    2. fur

    3. legs

    4. monkeys

    5. move


    Câu hỏi:

    E Bài 2

    2. Listen and read.

    (Nghe và đọc.)

    Lời giải chi tiết :

    Bài nghe:

    Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. Giraffes are big and tall. They also have four legs and a tail. Tigers and giraffes use their legs to walk and run. Monkeys are small and have fur. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree.

    Tạm dịch:

    Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Những con huơu cao cổ thì to và cao. Chúng cũng có bốn chân và một cái đuôi. Những con hổ và con huơu cao cổ sử dụng chân của chúng để đi và chạy. Những con khi thì nhỏ và có lông. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi của chúng để di chuyển từ cây này qua cây khác.


    Câu hỏi:

    F

    F. Look at C and E. Write about two animals you know.

    (Nhìn phần C và E. Viết về hai con vật mà bạn biết)

    image

    Lời giải chi tiết :

    Tigers are big. They have fur, four legs, and one tail. They use their legs to run. Monkeys are small and have fur. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree

    Tạm dịch:

    Những con hổ thì to. Chúng có lông, bốn chân và một cái đuôi. Chúng sử dụng chân của mình để chạy. Những con khỉ thì bé và có lông. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây qua cây.


    Câu hỏi:

    G

    G. Talk about animals you know.

    (Nói về những con vật mà biết.)

    Lời giải chi tiết :

    Monkeys are small and have fur. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree

    Tạm dịch:

    Những con khỉ thì bé và có lông. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây qua cây.

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Cánh diều

    - Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

    Đọc sách

    Bạn có biết?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự Lớp 4

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Giai BT SGK