Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 1: Animals Unit 1 lesson 2 trang 9 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Ai thích những chú cá heo nào?...

Unit 1 lesson 2 trang 9 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Ai thích những chú cá heo nào?...

Hướng dẫn trả lời tiếng anh lớp 4 Unit 1 lesson 2 trang 9 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Guess. Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat. Look and listen. Chant. Ai thích những chú cá heo nào?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Lời giải chi tiết :

Panda (n): Con gấu trúc

Giraffe (n): Con hươu cao cổ

Lion (n): Con sư tử

Dolphin (n): Con cá heo

Tiger (n): Con hổ

Zebra (n): Con ngựa vằn


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Guess.

(Trò chơi đoán hình.)image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Giáo viên sẽ treo 3 ảnh của 3 con vật lên bảng, đanh số lần lượt 1-2-3 tương ứng với các ảnh. Sau đó giáo viên sẽ lật úp tất cả các tấm ảnh và nói một con số từ 1-3. Giáo viên nói con số nào thì các bạn học sinh sẽ phải nói to con vật ứng với con số đó.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What’s this?

It’s a panda.

What’s that?

It’s a dolphin.

Tạm dịch:

Đây là con gì?

Đây là một con gấu trúc.

Đó là con gì?

Đó là một con cá heo.


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. A: What’s this?

B: It’s a giraffe.

2. A: What’s this?

B: It’s a panda.

3. A: What’s that?

B: It’s a lion.

4. A: What’s that?

B: It’s a tiger.

5. A: What’s that?

B: It’s a dolphin.

6. A: What’s that?

B: It’s a Zebra.

Tạm dịch:

1. A: Đó là con gì ?

B: Đó là một con huơu cao cổ.

2. A: Đó là con gì ?

B: Đó là một con gấu trúc.

3. A: Kia là con gì ?

B: Nó là một con sư tử.

4. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con hổ.

5. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con cá heo.

6. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con ngựa vằn.


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Giraffe, dolphin

Lời giải chi tiết :

Giraffe (n):Con hươu cao cổ

Dolphin (n):Con cá heo


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Who likes dolphins?

Who likes dolphins?

We like dolphins.

We like dolphins.

Who likes giraffes?

Who likes giraffes?

We like giraffes.

We like giraffes.

We all love friendly animals.

We all love friendly animals.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Ai thích những chú cá heo nào?

Ai thích những chú cá heo nào?

Chúng mình thích những chú cá heo.

Chúng mình thích những chú cá heo.

Ai thích những chú hươu cao cổ nào?

Ai thích những chú hươu cao cổ nào?

Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.

Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.

Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.

Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Alfie: What’s this, Lucy?

Lucy: It’s a giraffe, Alfie.

Alfie: Hahaha. I like it.

2. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a tiger, Alfie.

Alfie: Wow! It has big teeth.

3. Alfie: What’s that, Lucy?

Lucy: It’s a pande, Alfie.

Alfie: It’s looks so happy.

4. Alfie: What’s this, Tom?

Tom: It’s a dolphin, Alfie.

Alfie: It’s looks so friendly.

Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?

Alfie: Look! I’ll show you.

Lucy & Tom: Urrrrgh!

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?

Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.

Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.

2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?

Tom: Đó là một con hổ, Alfie.

Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.

3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?

Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.

Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.

4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?

Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.

Alfie: Nó trông thật thân thiện.

Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie.

Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!

Lucy & Tom: Urrrgh!

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Alfie: What’s this, Lucy?

Lucy: It’s a giraffe, Alfie.

Alfie: Hahaha. I like it.

2. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a tiger, Alfie.

Alfie: Wow! It has big teeth.

3. Alfie: What’s that, Lucy?

Lucy: It’s a pande, Alfie.

Alfie: It’s looks so happy.

4. Alfie: What’s this, Tom?

Tom: It’s a dolphin, Alfie.

Alfie: It’s looks so friendly.

Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?

Alfie: Look! I’ll show you.

Lucy & Tom: Urrrrgh!

Tạm dịch:

1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?

Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.

Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.

2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?

Tom: Đó là một con hổ, Alfie.

Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.

3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?

Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.

Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.

4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?

Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.

Alfie: Nó trông thật thân thiện.

Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie.

Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!

Lucy & Tom: Urrrgh!

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!

Lời giải chi tiết :

1. giraffe

2. tiger

3. panda

4. dolphin


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)image

Hướng dẫn giải :

What is that? (Đó là con gì?)

What is this? (Đây là con gì?)

It’s + a /an+ danh từ số ít. (Đây là một con…)

Lời giải chi tiết :

1. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a snake. (Đây là một con rắn.)

2. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a giraffe. (Đây là một con hươu cao cổ.)

3. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a tiger. (Đây là một con hổ.)

4. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a panda. (Đây là một con gấu trúc.)

5. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a lion. (Đây là một con sư tử.)

6. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a dolphin. (Đây là một con cá heo.)

7. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a monkey. (Đây là một con khỉ.)

8. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a zebra. (Đây là một con ngựa vằn.)


Câu hỏi:

F

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi:Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

What is that? (Đó là con gì?)

What is this? (Đây là con gì?)

It’s + a/an + danh từ số ít. (Đây là một con…)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK