Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Học kì 1 Unit 4. Home - SBT Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start: Hey, Lucy. Where’s mom? (Lucy, Mẹ ở đâu? )...

Unit 4. Home - SBT Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start: Hey, Lucy. Where’s mom? (Lucy, Mẹ ở đâu? )...

Hướng dẫn giải Lesson 1: A, B, C, D; Lesson 2: A, B, C, D; Lesson 3: A; Lesson B: B, C, D; Culture: A, B, C, D, E; Review and practice: A, B, C Unit 4. Home - SBT Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start Array - Học kì 1. Look and circle. Look and write. Listen and draw lines. Circle the odd one out and write. Listen and circle. Hey, Lucy. Where’s mom? (Lucy, Mẹ ở đâu?)

Câu hỏi:

Lesson 1 A

A. Look and circle.

(Nhìn và khoanh.)

image

Hướng dẫn giải :

bedroom: phòng ngủ

yard: sân

kitchen: phòng bếp

living room: phòng khách

bathroom: phòng tắm

bedroom: phòng ngủ

Lời giải chi tiết :

1. bedroom

2. kitchen

3. yard

4. bedroom


Câu hỏi:

Lesson 1 B

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

bedroom: phòng ngủ

yard: sân

kitchen: phòng bếp

living room: phòng khách

bedroom: phòng ngủ

Lời giải chi tiết :

1. living room

2. yard

3. bedroom

4. bathroom

5. kitchen


Câu hỏi:

Lesson 1 C

C. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1.

- Hey, Lucy. Where’s mom? (Lucy, Mẹ ở đâu?)

- She is in the living room. (Bà ấy ở trong phòng khách.)

2.

- Mom, where’s dad? (Mẹ, bố ở đâu?)

- He is in the bathroom. (Ông ấy ở trong phòng tắm.)

- Thanks mom. (Cảm ơn mẹ.)

3.

- Mom, where’s Lucy? (Mẹ, Lucy ở đâu?)

- She is in the bedroom. (Con bé trong phòng ngủ.)

- Thanks mom. (Cảm ơn mẹ.)

4.

- Where’s Tom? (Tom ở đâu?)

- He is in the yard. (Anh ấy ở sân.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 1 D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1.

A: Where’s Alfie? (Alfie ở đâu?)

B: He’s in the yard. (Cậu ấy đang ở sân.)

2.

A: Where’s Tom? (Tom ở đâu?)

B: He’s in the kitchen. (Anh ấy đang ở phòng bếp.)

3.

A: Where’s Lucy? (Lucy ở đâu?)

B: She’s in the bathroom. (Cô ấy đang ở phòng bếp.)

4.

A: Where’s Mr.Brown? (Ông Brown ở đâu?)

B: He’s in the living room. (Ông ấy đang ở phòng khách.)


Câu hỏi:

Lesson 2 A

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh vào từ khác với những từ còn lại và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

cleaning: lau dọn

playing: chơi

eating: ăn

sleeping: ngủ

cooking: nấu ăn

Lời giải chi tiết :

image

1. cooking

2. eating

3. sleeping

4. playing

5. cleaning


Câu hỏi:

Lesson 2 B

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

cleaning: lau dọn

playing: chơi

eating: ăn

sleeping: ngủ

cooking: nấu ăn

Lời giải chi tiết :

1. cleaning

2. cooking

3. eating

4. playing

5. sleeping


Câu hỏi:

Lesson 2 C

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1.

- Where’s mom? (Mẹ ở đâu?)

- She is in the kitchen. (Bà ấy ở trong phòng bếp.)

- What’s she doing? (Bà ấy đang làm gì?)

- She is eating. (Bà ấy đang ăn.)

2.

- Where’s dad? (Bố ở đâu?)

- He is in the living room. (Ông ấy ở trong phòng khách.)

- What’s he doing? (Ông ấy đang làm gì?)

- He is cleaning. (Ông ấy đang lau dọn.)

3.

- Where’s your brother? (Anh trai bạn đâu rồi?)

- He’s sleeping. (Anh ấy đang ngủ.)

4.

- Where’s dad? (Bố ở đâu?)

- He’s in the kitchen. He is cooking. (Ông ấy trong phòng bếp. Ông ấy đang nấu ăn.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 2 D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

What’s he/she doing? (Anh ấy/Cô ấy đang làm gì vậy?)

He’s/She’s ________. (Anh ấy/Cô ấy đang _______.)

Lời giải chi tiết :

1.

A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

B: He’s cleaning. (Anh ấy đang lau dọn.)

2.

A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

B: She’s sleeping. (Cô ấy đang ngủ.)

3.

A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

B: She’s cooking. (Cô ấy đang ăn.)

4.

A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

B: He’s playing. (Anh ấy đang chơi.)


Câu hỏi:

Lesson 3 A

A. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

image

1. sofa: ghế sô-pha

2. mirror: gương

3. picture: bức tranh

4. table: bàn

5. box: cái hộp

6. house: nhà


Câu hỏi:

Lesson B B

B. Look and circle.

(Nhìn và khoanh.)

image

Hướng dẫn giải :

1. sofa: ghế sofa

2. mirror:gương

3. picture: bức tranh

4. table: bàn

5. box: cái hộp

6. house: nhà

Lời giải chi tiết :

1. sofa

2. picture

2. box

3. mirror

4. table

5. house


Câu hỏi:

Lesson B C

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đặt dấu tích hoặc nhân.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1.

- Dad, Is the picture in the bedroom? (Bố, có 1 bức tranh trong phòng ngủ phải không?)

- The picture is about cats. (Bức tranh về những con mèo.)

- Yes. It is here. It’s in the bedroom. (Đúng rồi, nó ở trong phòng ngủ.)

2.

- Is the mirror in the kitchen? (Có cái gương trong phòng bếp phải không?)

- No, it isn’t. (Không đâu.)

3.

- Is the sofa in the living room? (Có cái ghế sofa trong phòng khách phải không?)

- Yes, it is. (Đúng vậy.)

4.

- Is the table in the kitchen? (Có cái bàn trong phòng bếp phải không?)

- No, it isn’t. (Không đâu.)


Câu hỏi:

Lesson B D

D. Look and write. (Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Is the _____ in the ______? (_____ ở _______ đúng không?)

Yes, it is. (Đúng vậy.)

No, it isn’t. (Không phải.)

Lời giải chi tiết :

1.

A: Is the table in the kitchen? (Cái bàn ở trong bếp đúng không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

2.

A: Is the sofa in the living room? (Cái sofa ở trong phòng khách đúng không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

3.

A: Is the picture in the bedroom? (Bức tranh ở trong phòng ngủ đúng không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

4.

A: Is the mirror in the living room? (Cái gương ở trong phòng khách đúng không?)

B: No, it isn’t. (Không đâu.)


Câu hỏi:

Culture A

A. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

image

Lời giải chi tiết :

1. bed

2. chair

3. desk

4. closet

5. TV

1. bed: giường

2. chair: ghế

3. desk: bàn

4. closet: tủ quần áo

5. TV: ti vi


Câu hỏi:

Culture B

B. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh True hoặc False.)

My name is Sarah. I live on Eldon Street in London, UK. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. My favorite room is my bedroom. My bedroom has a pink chair and a pink desk.

1. Sarah is from the USA.

2. Her house has two bedrooms.

3. Her favorite room is the living room.

4. She has a pink desk.

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Tên tôi là Sarah. Tôi sống ở đường Eldon ở London, Anh. Nhà của tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và 1 phòng tắm. Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi có ghế màu hồng và bàn màu hồng.

Lời giải chi tiết :

1. Sarah is from the USA. (Sarah đến từ nước Mỹ.)

=> False

Thông tin: I live on Eldon Street in London, UK. (Tôi sống ở đường Eldon ở London, Anh.)

2. Her house has two bedrooms. (Nhà của cô ấy có 2 phòng ngủ.)

=> True

3. Her favorite room is the living room. (Phòng yêu thích của cô ấy là phòng khách.)

=> False

Thông tin: My favorite room is my bedroom. (Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ.)

4. She has a pink desk. (Cô ấy có một chiếc bàn màu hồng.)

=> True


Câu hỏi:

Culture C

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

Joe: Hey Emily, where do you live? (Emily, bạn sống ở đâu?)

Emily: Hi Joe, I live on Brown street. (Chào Joe, tớ sống ở đường Brown.)

Joe: Do you like your house? (Bạn có thích nhà của bạn không?)

Emily: Yes, I do. I live with my mom and dad. We have two bedrooms.

(Tớ có. Tớ sống với bố mẹ. Chúng tôi có 2 phòng ngủ.)

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Joe: I live on Green street. I live with my mom, my dad and my brother.

(Tôi sống ở đường Green. Tôi sống với bố mẹ và em trai.)

Emily: How many bedrooms do you have? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng ngủ?)

Joe: We have two bedrooms. (Chúng tôi có 2 phòng ngủ.)

Lời giải chi tiết :

1. Brown

2. two

3. brother

4. two


Câu hỏi:

Culture D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. I live on Nguyễn Du street. (Tôi sống ở đường Nguyễn Du.)

2. It has a sofa and a mirror. (Nó có một ghế sofa và 1 cái gương.)

3. It has a bed and a desk. (Nó có 1 cái giường và 1 cái bàn.)

4. I live in Hanoi. (Tôi sống ở Hà Nội.)


Câu hỏi:

Culture E

E. Write about your home. Write 10-20 words.

(Viết về nhà của bạn. Viết 10-20 từ.)

Lời giải chi tiết :

I live on Tran Quoc Hoan street. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. My favorite room is my bedroom.

Tạm dịch:

Tôi sống ở đường Trần Quốc Hoàn. Nhà của tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và 1 phòng tắm. Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ.


Câu hỏi:

Review and practice A

A. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.

(Nhìn vào các bức tranh. Nhìn vào các chữ cái. Viết các từ.)

image

Lời giải chi tiết :

1. cleaning

2. bedroom

3. bathroom

4. cooking

5. mirror

6. sofa

1. cleaning: lau dọn

2. bedroom: phòng ngủ

3. bathroom: phòng tắm

4. cooking: nấu ăn

5. mirror: gương

6. sofa: ghế sofa


Câu hỏi:

Review and practice B

B. Listen and tick the box.

(Nghe và tích vào ô.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1.

- Is the picture in the living room? (Có 1 bức tranh ở trong phòng khách đúng không?)

- Yes, it is. (Đúng vậy.)

2.

- Is the mirror in the bedroom? (Có 1 cái gương ở trong phòng ngủ đúng không?)

- No, it isn’t. It is in the bathroom. (Không. Nó ở trong phòng tắm.)

3.

- Where’s dad? (Bố đâu rồi?)

- I think he is in the yard. (Em nghĩ ông ấy ở trong sân.)

4.

- Where’s Ben? (Ben đâu rồi?)

- He’s in his bedroom. (Anh ấy ở trong phòng ngủ.)

- What’s Ben doing? (Ben đang làm gì vậy?)

- He’s reading. (Cậu ấy đang đọc.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Review and practice C

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

- Is the ____ in the ____?(____ ở _____ phải không?)

Yes, it is. (Đúng vậy.)

No, it isn’t. (Không phải.)

- Where’s _____? (_____ đâu rồi?)

He’s/She’s in ______. (Anh ấy/Cô ấy đang ở _____.)

- What’s ____ doing? (_____ đang làm gì vậy?)

He’s/She’s _______.(Anh ấy/Cô ấy đang ______.)

Lời giải chi tiết :

1.

A: Is the mirror in the bedroom? (Có 1 cái gương ở trong phòng ngủ đúng không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

2.

A: Where’s Alfie? (Alfie ở đâu?)

B: He’s in the yard. (Anh ấy ở trong sân.)

3.

A: Is the picture in the living room? (Có 1 bức tranh trong phòng khách phải không?)

B: No, it isn’t. (Không phải.)

4.

A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: She’s reading. (Cô ấy đang đọc.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK