Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Học kì 1 Unit 2. Family - SBT Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start: Who’s this? (Đây là ai? )...

Unit 2. Family - SBT Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start: Who’s this? (Đây là ai? )...

Hướng dẫn giải Lesson 1: A, B, C, D; Lesson 2: A, B, C, D; Lesson 3: A, B, C, D; Culture: A, B, C, D; Review and practice: A, B, C Unit 2. Family - SBT Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start Array - Học kì 1. Complete the words. Look, cirlce and write. Listen and number. Look and write. Unscramble and write. Listen and circle. Who’s this? (Đây là ai?)

Câu hỏi:

Lesson 1 A

A. Complete the words.

(Hoàn thành từ.)

image

Lời giải chi tiết :

1. mother: mẹ

2. sister: chị/em gái

3. father: bố

4. brother: anh/em trai


Câu hỏi:

Lesson 1 B

B. Look, circle, and write.

(Nhìn, khoanh và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

mother:mẹ

father: bố

sister: chị/em gái

brother: anh/em trai

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 1 C

C. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. - This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)

- Hello, I’m Nick. (Chào, tôi là Nick.)

2. - This is my mother. (Đây là mẹ của tôi.)

- Hi, I’m Ann. (Xin chào, cô là Ann.)

- Hi. (Cháu chào cô ạ.)

3. - Who’s this? (Đây là ai?)

- This is my brother. His name’s Ben. (Đây là anh của tôi. Anh ấy tên Ben.)

- Hi, Ben. (Chào Ben.)

4. - This is my father. (Đây là bố của tôi.)

- Hello. I’m Sam. (Chào cháu, chú là Sam.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 1 D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Tom: This is my father. (Đây là bố của tôi.)

Alfie: Hi, I’m Alfie. (Xin chào, cháu là Alfie.)

Mr.Brown: Hi, I’m Sam (Chào cháu, chú là Sam.)

2. Tom: This is my mother. (Đây là mẹ của tôi.)

Alfie: Hi, I’m Alfie. (Chào cô ạ, cháu là Alfie.)

Mrs.Brown: Hello, I’m Mrs.Brown (Chào cháu, cô là Brown.)

3. Tom: This is my sister. (Đây là em gái của tôi.)

Alfie: Hi, I’m Alfie. (Chào, tôi là Alfie.)

Lucy: Hello, I’m Lucy. (Chào, tôi là Lucy.)

4. Tom: This is my brother. (Đây là anh trai của tôi.)

Alfie: Hi, I’m Alfie. (Chào, Tôi là Alfie.)

Ben: Hello, I’m Ben (Chào, tôi là Ben.)


Câu hỏi:

Lesson 2 A

A. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

cousin: anh, chị, em họ

uncle: cậu

grandfather: ông

grandmother:

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 2 B

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. cousin: anh, chị, em họ

2. uncle: cậu

3. aunt: dì/cô

4. grandmother:


Câu hỏi:

Lesson 2 C

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. That is my picture. (Kia là bức ảnh của tôi.)

Who’s he? (Anh ấy là ai?)

He’s my uncle. (Anh ấy là cậu của tôi.)

What’s his name? (Anh ấy tên gì?)

His name’s Tony. (Anh ấy là Tony.)

2. Who’s she? (Cô ấy là ai?)

She’s my aunt. Her name’s May. (Cô ấy là dì của tôi. Cô ấy tên là May.)

3. That’s a funny picture. (Kia là một bức ảnh hài hước.)

Who’s she? (Cô ấy là ai?)

That’s my cousin. (Kia là em họ của tôi.)

What’s his name? (Anh ấy tên gì?)

His name’s Bill. (Anh ấy là Bill.)

4. Who’s that? (Kia là ai?)

That’s my grandmother, Grace. (Đó là bà của tôi, Grace.)

She looks nice. (Bà ấy trông rất đẹp.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 2 D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. A: Who’s he? (Anh ấy là ai vậy?)

B: He’s my uncle. (Chú ấy là chú của tôi.)

2. A: What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)

B: His name’s Bill. (Anh ấy là Bill.)

3. A: Who’s he? (Anh ấy là ai?)

B: He’s my grandmother. (Anh ấy là bà của tôi.)

4. A: What’s her name? (Tên của cô ấy là gì?)

B:Her name’s Lucy. (Cô ấy là Lucy.)


Câu hỏi:

Lesson 3 A

A. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

wake up: tỉnh dậy

go to bed: đi ngủ

clean your room: dọn phòng của bạn

do your homework: làm bài tập về nhà

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 3 B

B. Read and draw lines.

(Đọc và vẽ các đường.)

image

Hướng dẫn giải :

wake up: tỉnh dậy

go to bed: đi ngủ

clean your room: dọn phòng

do your homework: làm bài tập về nhà

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 3 C

C. Listen and tick the box.

(Nghe và tích vào ô.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. You look tired. (Con trông rất mệt mỏi.)

Oh, yes. (Vâng ạ.)

Go to bed. (Hãy đi ngủ đi.)

Good night, mom. (Chúc mẹ ngủ ngon.)

2. It is so messy. (Nó rất lộn xộn.)

Sorry mom. (Con xin lỗi mẹ.)

Clean your room. (Hãy dọn dẹp phòng của con nhé.)

Ok. (Vâng ạ.)

3. Do your homework. (Hãy làm bài tập về nhà của con đi.)

Ok. (Vâng ạ.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson 3 D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. do your homework!: làm bài tập về nhà của bạn đi!

2. wake up: tỉnh dậy

3. clean your room: dọn phòng

4. go to bed: đi ngủ


Câu hỏi:

Culture A

A. Look, read, and tick the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu vào ô.)

image

Hướng dẫn giải :

fish: con cá

cat: con mèo

bird: con chim

dog: con chó

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Culture B

B. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh True hoặc False.)

My name’s Donna. I live with my mother, father and grandmother in Hanoi, Vietnam. My family pet is a bird. Her name is Pecks. She’s four years old. She’s red, yellow, and white. She’s great bird.image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Tôi tên là Donna. Tôi sống với mẹ, bố và bà ở Hà Nội, Việt Nam. Thú cưng nhà tôi là 1 con chim. Cô ấy tên là Pecks. Cô ấy 4 tuổi, Cô ấy màu đỏ, vàng và trắng. Cô ấy là một chú chim rất tuyệt.

1. Donna có một người chị gái.

2. Cô ấy có một con chim là thú cưng.

3. Pecks 5 tuổi.

4. Pecks có màu vàng, đỏ và trắng.

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Culture C

C. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. My name’s Bradley. My family pet is a dog. His name ‘s Grass.He’s 4 years old. He’s brown. (Tên tôi là Bradley. Thú cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy tên là Grass. Anh ấy 4 tuổi. Anh ấy có màu nâu.)

2. My name’s Nancy. My family pet is a cat. He’s 6 years old. He’s white, black and brown. (Tên tôi là Nancy. Thú cưng của nhà tôi là một con mèo. Anh ấy 6 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen và màu nâu.)

3. My name’s Cris. My family pet is a cat. Her name’s Bella. She’s 3 years old. She’s white. (Tên tôi là Cris. Thú cưng của nhà tôi là một con mèo. Cô ấy tên là Bella. Cô ấy 3 tuổi. Cô ấy có màu trắng.)

4. My name’s Jenny. My family pet is a dog. His name’s Bill. He’s 5 years old. He’s black and white. (Tên tôi là Jenny. Thú cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy 5 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Culture D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. My family pet is a fish. He’s blue.

(Thú cưng nhà tôi là một chú cá. Anh có màu xanh.)

2. Her name is Vicky. She’s black and white.

(Cô ấy là Vicky. Cô ấy có màu đen và trắng.)

3. My family pet is a bird. He’s yellow.

(Thú cưng nhà tôi là một chú chim. Anh ấy có màu vàng.)

4. Her name is Barks. She’s white, black and brown.

(Cô ấy là Barks. Cô ấy có màu trắng, đen và nâu.)


Câu hỏi:

Review and practice A

A. Look at the table and pictures. Look at the numbers. Write the words and draw lines.

(Nhìn vào bảng và tranh. Nhìn vào các số. Hãy viết từ và vẽ đường nối.)

image

Lời giải chi tiết :

image

1. grandmother:

2. cousin: em họ

3. aunt :

4. uncle: cậu

5. brother: anh trai

6. grandfather: ông


Câu hỏi:

Review and practice B

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

image

Hướng dẫn giải :

1. - Who’s he? (Anh ấy là ai?)

- He’s my brother. (Anh ấy là anh trai tôi.)

- What’s his name? (Anh ấy tên gì?)

- His name is David. (Anh ấy là David.)

2. - This is my uncle. (Đây là cậu của tôi.)

- Hello. My name is Paul. (Chào. Tôi là Paul.)

3. - Who’s she? (Bà ấy là ai?)

- She’s my grandmother. (Bà ấy là bà của tôi.)

- What’s your name? (Bạn tên gì?)

- My name’s Mary. (Tôi tên Mary.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Review and practice C

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Tom: This is my mother. (Đây là mẹ của tớ.)

Alfie: Hi, I’m Alfie. (Cháu chào cô. Cháu là Alfie.)

Mrs. Brown: Hi, Alfie. (Chào cháu, Alfie.)

2. Alfie: Who’s he? (Anh ấy là ai?)

Tom: He’s my uncle. (Anh ấy là cậu của tôi.)

Alfie: What’s his name? (Anh ấy tên là gì?)

Tom: His name’s Tony. (Anh ấy là Tony.)

3. Go to bed! (Đi ngủ thôi!)

4. Do your homework! (Hãy làm bài tập về nhà!)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK