1. Look and match
(Nhìn và nối.)
Catch. (Bắt.)
Run. (Chạy.)
Play soccer. (Chơi bóng đá.)
Fly.(Bay.)
Ride a bike.(Đạp xe đạp.)
1. play soccer |
2. fly |
3. ride a bike |
4. catch |
5. run |
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. fly |
2. ride a bike |
3. run |
4. play soccer |
5. catch |
Fly.(Bay.)
Ride a bike. (Đạp xe đạp.)
Run. (Chạy.)
Play soccer. (Chơi bóng đá.)
Catch.(Bắt bóng.)
1. Listen. Put a check (✓) or a cross (✗) in the box.
(Nghe. Điền dấu (✓) hoặc dấu (✗) vào ô trống.)
Bài nghe
1. She can run. (Cô ấy có thể chạy.)
2. She can’t ride a bike.(Cô ấy không thể đạp xe đạp.)
3. She can’t fly. (Cô ấy không thể bay.)
4. She can catch. (Cô ấy có thể bắt bóng.)
5. She can’t play soccer. (Cô ấy không thể chơi bóng đá.)
1. ✓ |
2. ✗ |
3. ✗ |
4. ✓ |
5. ✗ |
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
can: có thể
can’t: không thể
S + can + động từ nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
S + can’t + động từ nguyên thể: Ai đó không thể làm gì
1. can’t |
2. can |
3. can’t |
4. can |
5. can |
1.I can’t fly. (Tôi không thể bay.)
2. It can catch.(Nó có thể bắt.)
3. She can’t ride a bkie. (Cô ấy không thể đạp xe đạp.)
4. He can play soccer.(Anh ấy có thể chơi bóng đá.)
5. It can run. (Nó có thể chạy.)
1. Listen and check (✓) the box
(Nghe và điền ✓ vào ô trống.)
Bài nghe
1. She can dance. (Cô ấy có thể nhảy.)
2. He can read. (Anh ấy có thể đọc.)
3. She can talk. (Cô ấy có thể nói chuyện.)
4. He can catch. (Anh ấy có thể bắt.)
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
2. Look and write
(Nhìn và viết.)
She can ___. (Cô ấy có thể___.)
Read. (Đọc.)
Talk.(Nói.)
Dance. (Nhảy.)
1. She can read. (Cô ấy có thể đọc.)
2. She can talk. (Cô ấy có thể nói.)
3. She can dance. (Cô ấy có thể múa.)
1. Help the train find the rain. Connect the correct letters.
(Giúp con tàu tìm cơn mưa. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.)
Rain (cơn mưa)
Train(tàu hỏa)
2. Write the missing letters. Say the words
(Viết các chữ cái còn thiếu. Đọc cá từ.)
1. Rain. (Cơn mưa.)
2. Fly. (Bay.)
3. Sky. (Bầu trời.)
4. Train.(Con tàu.)
3. Listen and write
(Nghe và viết.)
Bài nghe
I can’t fly in the sky.(Tôi không thể bay trên trời.)
I’m a train in the rain. (Tôi là một con tàu ở trong mưa.)
I can’t fly in the sky.(Tôi không thể bay trên trời.)
I’m a train, not a plane. (Tôi là một con tàu, không phải một chiếc máy bay.)
1. fly, sky |
2. train, rain |
3. fly, sky |
4. train |
1. Read. Put a check (✓) in the correct box.
(Đọc. Điền dấu (✓) vào ô trống đúng.)
Dear Grandma,
I’m in the garden with my sister, Hoa. It’s sunny
Her ball is in the tree.
She’s sad!
I can’t fly, but I can run and jump. I can get the ball for Hoa.
Love,
Nam
Mrs. Lan
130 Ky Dong Street
Ward 9
District 3
Ho Chi Minh City
Tạm dịch:
Gửi bà,
Cháu đang ở trong vườn với em gái, Hoa. Trời đang nắng.
Quả bóng của em ấy đang ở trên cây.
Em ấy buồn.
Cháu không thể bay, nhưng cháu có thể chạy và nhảy. Cháu lấy được quả bóng cho Hoa.
Thân,
Nam
Bà Lan
Phố 130 Kỳ Đồng
Khu 9
Quận 3
Thành Phố Hồ Chí Minh
a. ✓ |
b. ✗ |
2. Read again. Write yes or no.
(Đọc lại lần nữa. Viết có hoặc không.)
1. It’s sunny. Yes
2. Hoa is happy. ___
3. Nam can fly. ___
4. Nam can run and jump. ___
1. It’s sunny. (Trời đang nắng.)
2. Hoa is happy. (Hoa hạnh phúc.)
3. Nam can fly. (Nam có thể bay.)
4. Nam can run and jump.(Nam có thể chạy và nhảy.)
1. yes |
2. no |
3. no |
4. yes |
1. Write the sentences about you with and.
(Viết câu văn về bạn với từ “và”.)
1. My hair is ___ and ___.
2. I’m wearing a ___ and ___.
3. I can ___ and ___.
1. My hair is short and black.(Tóc của tôi ngắn và màu đen.)
2. I’m wearing a shirt and ahat. (Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi và đội một cái mũ.)
3. I can read and dance. (Tôi có thể đọc và nhảy.)
2. Choose a friend. Circle the things your friend can do.
(Chọn một người bạn. Khoanh tròn vào thứ mà bạn của bạn có thể làm.)
Catch.(Bắt.)
Run. (Chạy.)
Play soccer. (Chơi bóng đá.)
Fly. (Bay.)
Ride a bike.(Đạp xe đạp.)
Dance. (Nhảy.)
Read. (Đọc.)
Talk. (Nói.)
3. Draw and write about your friend.
(Vẽ và viết về bạn của bạn.)
can: có thể
can’t: không thể
S + can + động từ nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
S + can’t + động từ nguyên thể: Ai đó không thể làm gì
Các con tự vẽ hình minh họa.
My friend’s name is Chang.(Bạn của tôi tên là Chang.)
She can ride a bike and talk.(Cô ấy có thể đạp xe và nói.)
She can’t flyandplaysoccer. (Cô ấy không thể bay và chơi bóng đá.)
4. Talk about the things your friend can do.
(Nói về những thứ mà bạn của bạn có thể làm.)
This is my friend. Her name is Han. (Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Hân.)
She can ride a bike. (Cô ấy có thể đạp xe.)
She can read. (Cô ấy có thể đọc.)
She can run and jump.(Cô ấy có thể chạy và nhảy.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK