Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Học kì 1 Unit 2. That is his ruler. SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Is that her pen? (Đó có phải bút bi của cô ấy không?...

Unit 2. That is his ruler. SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Is that her pen? (Đó có phải bút bi của cô ấy không?...

Giải chi tiết Lesson One: Bài 1, 2; Lesson Two: Bài 1, 2; Lesson Three: Bài 1, 2; Lesson Four: Bài 1, 2, 3; Lesson Five: Bài 1, 2; Lesson Six: Bài 1, 2, 3 Unit 2. That is his ruler. - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Array - Học kì 1. Look and read. Put a check or a cross in the box. Order the words. Match. Write. Read and match. Is that her pen? (Đó có phải bút bi của cô ấy không?

Câu hỏi:

Lesson One Bài 1

1. Look and read. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box.

(Nhìn và đọc. Điền dấu ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)

image

Hướng dẫn giải :

1. This is my pen. (Đó là cái bút bi của tôi.)

2. That is my book. (Đó là quyển sách của tôi.)

3. That is my eraser. (Đó là cái tẩy của tôi.)

4. That is my pencil. (Đó là bút chì của tôi.)

5. That is my pencil case. (Đó là hộp bút của tôi.)

Lời giải chi tiết :

1. ✖

2. ✔

3. ✔

4. ✖

5. ✔


Câu hỏi:

Lesson One Bài 2

2. Look at the picture. Write the words.

(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các từ đã cho.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Pen. (Bút bi.)

2. Pencil. (Bút chì.)

3. Book.(Quyển sách.)

4. Eraser.(Cái tẩy.)

5. Pencil case. (Hộp bút.)


Câu hỏi:

Lesson Two Bài 1

1. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)

image

Lời giải chi tiết :

  • B

  • A

  • D

  • C

  • 1. That is his pencil. (Đó là cái bút chì của anh ấy.)

    2. That is her pen. (Đó là cái bút bi của cô ấy.)

    3. That is her book. (Đó là quyển sách của cô ấy.)

    4. That is his eraser. (Đó là cái tẩy của anh ấy.)


    Câu hỏi:

    Lesson Two Bài 2

    2. Write.

    (Viết từ thích hợp và chỗ trống.)

    image

    Lời giải chi tiết :

  • That is his book. (Đó là quyển sách của anh ấy.)

  • That is her pencil. (Đó là cái bút chì của cô ấy.)

  • That is her eraser.(Đó là cái tẩy của cô ấy.)

  • That is her pen.(Đó là cái bút bi của anh ấy.)


  • Câu hỏi:

    Lesson Three Bài 1

    1. Read and match.

    (Đọc và nối đáp án đúng tương ứng với bức tranh.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Close the door. (Đóng cửa.)

    Open the window.(Mở cửa sổ.)

    Close the book.(Gập sách lại.)

    Open the bag.(Mở cặp sách.)

    Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson Three Bài 2

    2. Look and write.

    (Nhìn các từ đã cho và viết vào ô trống.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Door. (Cánh cửa.)

    Window. (Cửa sổ.)

    Pen.(Bút bi.)

    Bag. (Cặp sách.)

    Eraser. (Cái tẩy.)

    Book. (Quyển sách)

    Lời giải chi tiết :

    image

  • Eraser.

  • Book.

  • Door.

  • Window.

  • Pen.

  • Bag.


  • Câu hỏi:

    Lesson Four Bài 1

    1. Help the cat find the cookie. Connect the correct letters.

    (Giúp con mèo tìm chiếc bánh quy. Nối các chữ đúng lại với nhau.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Cookie. (Bánh quy.)

    Lời giải chi tiết :

    Nối các chữ “c” lại với nhau

    image


    Câu hỏi:

    Lesson Four Bài 2

    2. Match the words to the letters.

    (Nối các từ với các chữ cái tương ứng.)

    image

    Hướng dẫn giải :

  • Cat.(Con mèo.)

  • Desk.(Cái bàn.)

  • Dog. (Con chó.)

  • Cookie. (Bánh quy.)

  • Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson Four Bài 3

    3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.

    (Nhìn vào các bức tranh và các chữ cái. Viết và đọc từ đó.)

    image

    Lời giải chi tiết :

  • Cookie (Bánh quy)

  • Dog (Con chó)

  • Cat (Con mèo)

  • Desk (Cái bàn)


  • Câu hỏi:

    Lesson Five Bài 1

    1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

    (Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

    1.

    A) That is Bao.

    B) That is Chi.

    C) That is Son.

    2.

    A) That is her book.

    B) That is her school bag.

    C) That is her eraser.

    3.

    A) That is her pen.

    B) That is her eraser.

    C) That is her bag.

    4.

    A) That is her book.

    B) That is her pen.

    C) That is her pencil.

    Hướng dẫn giải :

    1.

    A) That is Bao.(Đó là Bảo.)

    B) That is Chi. (Đó là Chi.)

    A) That is Son. (Đó là Sơn.)

    2.

    A) That is her book. (Đó là quyển sách của cô ấy.)

    B) That is her school bag. (Đó là cặp sách của cô ấy.)

    C) That is her eraser.(Đó là tẩy của cô ấy.)

    3.

    A) That is her pen. (Đó là bút bi của cô ấy.)

    B) That is her eraser. (Đó là tẩy của cô ấy.)

    C) That is her bag. (Đó là cặp sách của cô ấy.)

    4.

    A) That is her book.(Đó là sách của cô ấy.)

    B) That is her pen.(Đó là bút bi của cô ấy.)

    C) That is her pencil.(Đó là bút chì của cô ấy.)

    Lời giải chi tiết :

  • B

  • B

  • B

  • C


  • Câu hỏi:

    Lesson Five Bài 2

    2. Listen and color.

    (Nghe và tô màu đúng vào bức tranh.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Bài nghe:

    That is her pencil case. It’s green. (Đó là hộp bút của cô ấy. Nó có màu xanh lá cây.)

    That is her pen. It’s pink. (Đó là bút bi của cô ấy. Nó có màu hồng.)

    That is her eraser. It’s white and blue. (Đó là cái tẩy của cô ấy. Nó có màu trắng và xanh da trời.)

    Lời giải chi tiết :

    Các bạn nhỏ tô bút bi màu hồng, cái tẩy màu trắng và xanh da trời.


    Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 1

    1. Cross out the extra word.

    (Gạch từ thừa trong câu.)

    1. Open your book book.

    2. It’s it’s blue.

    3. Look at at that.

    4. Is that that her pen?

    5. That is his his school bag.

    6. No, it it isn’t.

    Lời giải chi tiết :

  • Open your book.(Mở quyển sách.)

  • It’s blue. (Nó có màu xanh da trời.)

  • Look at that. (Hãy nhìn kìa.)

  • Is that her pen? (Đó có phải bút bi của cô ấy không?)

  • That is his school bag.(Đó là cặp sách của anh ấy.)

  • No, it isn’t. (Không, nó không phải.)


  • Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 2

    2. Look at your school things. Write the colors.

    (Nhìn vào đồ dung học tập của bạn. Hãy viết màu sắc của nó.)

    image

    Lời giải chi tiết :

    Pen: Black.(Bút bi: Màu đen.)

    Bag: Pink. (Cặp sách: Màu hồng.)

    Book: Yellow. (Quyển sách: Màu vàng.)

    Pencil: Red. (Bút chì: Màu đỏ.)

    Eraser: White.(Cái tẩy: Màu trắng.)


    Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 3

    3. Draw, color and write about your school things.

    (Vẽ, tô màu và viết về những đồ dùng học tập của bạn.)

    image

    Lời giải chi tiết :

    - That is my pen.(Đó là cái bút bi của tôi.)

    It’s black.(Nó có màu đen.)

    - That is my school bag. (Đó là cặp sách của tôi.)

    It’s yellow.(Nó có màu vàng.)

    - That is my book. (Đó là quyển sách của tôi.)

    It’s white. (Nó màu trắng.)

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

    - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

    - Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

    Đọc sách

    Bạn có biết?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự Lớp 3

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Giai BT SGK