Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 1: Hobbies Unit 1 Từ vựng - Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED amazing : (adj): tuyệt vời Spelling: /əˈmeɪzɪŋ/ Example: It’s amazing. Translate...

Unit 1 Từ vựng - Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED amazing : (adj): tuyệt vời Spelling: /əˈmeɪzɪŋ/ Example: It’s amazing. Translate...

Giải tiếng Anh 7 Unit 1 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 1. Hobbies Tiếng Anh 7 Global Success

GETTING STARTED

1. amazing : (adj): tuyệt vời

Spelling: /əˈmeɪzɪŋ/

image

Example: It’s amazing.

Translate: Nó thật tuyệt đấy.


2. make it yourself : (v.phr): tự làm lấy

Spelling: /meɪk ɪt jɔːˈself/ ">

Example: Did you make it yourself?

Translate: Bạn đã tự làm nó đúng không?


3. building dollhouses : (n.phr): xây nhà búp bê

Spelling: /ˈbɪl.dɪŋ ˈdɒlˌhaʊsiz/

image

Example: My hobby is building dollhouses.

Translate: Sở thích của tôi là xây nhà búp bê.


4. cardboard : (n): bìa cứng, các-tông

Spelling: /ˈkɑːdbɔːd/

image

Example: All you need is some cardboard and glue.

Translate: Mọi thứ bạn cần là một ít bìa cứng và hồ dán.


5. creativity : (n): sự sáng tạo

Spelling: /ˌkriːeɪˈtɪvəti/

image

Example: Then just use a bit of creativity.

Translate: Sau đó chỉ cần tận dụng một ít sáng tạo nữa.


6. horse-riding : (n): cưỡi ngựa

Spelling: /ˈhɔːs raɪdɪŋ/

image

Example: I like horse-riding.

Translate: Tôi thích cưỡi ngựa.


7. common : (adj): phổ biến, thịnh hành

Spelling: /ˈkɒmən/

Example: Actually, it’s more common than you think.

Translate: Sự thật thì chúng phổ biến hơn bạn nghĩ đấy.


8. collecting teddy bears : (n.phr): sưu tầm gấu bông

Spelling: /kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/

image

Example: He likes collecting teddy bears in his free time.

Translate: Anh ấy thích sưu tầm gấu bông trong khi rảnh rỗi.


9. make model : (v.phr): làm mô hình

Spelling: /meɪk ˈmɒdl /

image

Example: The children love making models.

Translate: Những đứa trẻ thích thiết kế mô hình.


10. collecting coins : (n.phr): sưu tầm đồng xu

Spelling: /kəˈlektɪŋ kɔɪnz/

image

Example: My brother likes collecting coins.

Translate: Anh trai tôi thích sưu tầm đồng xu.


11. gardening : (n): việc làm vườn

Spelling: /ˈɡɑːdnɪŋ/

image

Example: Gardening is my hobby.

Translate: Sở thích của tôi là làm vườn.


12. learn how to do something : (v.phr): học cách làm việc gì

Spelling: /lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/

image

Example: I want to learn how to ride.

Translate: Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.


13. go to the club : (v.phr): đi câu lạc bộ

Spelling: /goʊ tu ðə klʌb/

image

Example: I go to the Rider’s Club every Sunday.

Translate: Tôi đến câu lạc bộ Rider mỗi Chủ nhật.


A CLOSER LOOK 1

14. go jogging : (v.phr): chạy bộ

Spelling: /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/

image

Example: He goes jogging with his girlfriend everyday.

Translate: Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.


15. do yoga : (v.phr): tập yoga

Spelling: /duːˈjoʊgə /

image

Example: She likes doing yoga.

Translate: Cô ấy thích tập yoga.


16. do judo : (v.phr): tập võ judo

Spelling: /du ˈʤuˌdoʊ/

image

Example: My father loves doing judo to be healthier.

Translate: Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.


17. go camping : (v.phr): cắm trại

Spelling: /goʊ ˈkæmpɪŋ/

image

Example: My sister likes going camping at the weekend.

Translate: Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.


18. keep fit : (v.phr): giữ dáng

Spelling: /kip fɪt/

image

Example: My mom enjoys doing yoga to keep fit.

Translate: Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.


19. surf : (v): lướt sóng

Spelling: /sɜːf/

image

Example: His favorite hobby is surfing.

Translate: Sở thích của anh ấy là lướt sóng.


20. play the violin : (v.phr): chơi đàn vĩ cầm

Spelling: /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

image

Example: Nam enjoys playing the violin.

Translate: Nam thích chơi đàn vĩ cầm.


A CLOSER LOOK 2

21. rise : (v): mọc, nhô lên (mặt trời)

Spelling: /raɪz/

image

Example: The sun rises every morning.

Translate: Mặt trời mọc mỗi sáng.)


22. leave : (v): rời khỏi

Spelling: /liːv/

image

Example: The train leaves at 10 a.m.

Translate: Xe lửa rời khỏi lúc 10 giờ sáng.


23. flow through : (phr.v): chảy qua

Spelling: /floʊ θru/

image

Example: The Red River flows through Ha Noi.

Translate: Con sông Red chảy qua Hà Nội.


24. timetable : (n): thời khóa biểu

Spelling: /ˈtaɪmteɪbl/

image

Example: We have a new timetable each term.

Translate: Chúng tôi có một thời khóa biểu mới cho mỗi học kỳ mới.


25. drawing class : (n): lớp học vẽ

Spelling: /ˈdrɔɪŋ klæs/

image

Example: I have a drawing class every Tuesday.

Translate: Tôi có lớp học vẽ vào mỗi thứ Ba.


26. set : (v): lặn (mặt trời)

Spelling: /set/

image

Example: The sun sets in the west every evening.

Translate: Mặt trời lặn đằng Tây mỗi buổi chiều.


27. play basketball : (v.phr): chơi bóng rổ

Spelling: /pleɪ ˈbæskətˌbɔl/

image

Example: Trang and Minh play basketball everyday after school.

Translate: Trang and Minh chơi bóng rổ mỗi ngày sau giờ học.


28. arrive : (v): đến

Spelling: /əˈraɪv/

image

Example: The flight from Ho Chi Minh arrives at 10:30.

Translate: Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến lúc 10:30.


29. start : = begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu

Spelling: /stɑːt/

image

Example: Their lesson starts at 9 a.m.

Translate: Bài học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.


COMMUNICATION

30. be interested in something : (phr): hứng thú về việc gì

Spelling: /bi ˈɪntrəstəd ɪn/

image

Example: I am not interested in art.

Translate: Tôi không mấy hứng thú về hội họa.


31. read books : (v.phr): đọc sách

Spelling: /ri:d bʊks/

image

Example: Do you like reading books?

Translate: Bạn có thích đọc sách không?


32. listen to music : (v.phr): nghe nhạc

Spelling: /ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/

image

Example: I like listening to music everyday, and Lan likes it too.

Translate: Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích thế.


33. exercise : (v): tập thể dục

Spelling: /ˈeksəsaɪz/

image

Example: I don’t like exercising, but Lan does.

Translate: Tôi không thích tập thể dục nhưng Lan lại thích.


SKILLS 1

34. belong to : (phr.v): thuộc về

Spelling: /bɪˈlɔŋ tu /

image

Example: Gardening belongs to the group of doing things.

Translate: Làm vườn thuộc nhóm làm một việc gì đó.


35. insect and bug : (n): côn trùng và bọ

Spelling: /ˈɪnˌsɛkt ænd bʌg/

image

Example: They can also learn about insects and bugs.

Translate: Họ có thể học tập về những loài côn trùng và loài bọ.


36. outdoor activity : (n.phr): hoạt động ngoài trời

Spelling: /ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/

image

Example: Gardening is one of the oldest outdoor activities.

Translate: Làm vườn là một trong những hoạt động ngoài trời lâu đời nhất.


37. develop creativity : (v.phr): phát triển khả năng sáng tạo

Spelling: /dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/

image

Example: Making models develops your creativity.

Translate: Thiết kế mô hình phát triển khả năng sáng tạo.


38. reduce stress : (v.phr): giảm căng thẳng

Spelling: /rɪˈdjuːs strɛs/

image

Example: Collecting stamps reduces stress.

Translate: Sưu tầm tem giúp giảm căng thẳng.


39. patient : (adj): kiên nhẫn

Spelling: /ˈpeɪʃnt/

image

Example: Gardening helps you be more patient.

Translate: Làm vườn giúp bạn trở nên kiên nhẫn hơn.


40. take on responsibility : (v.phr): chịu trách nhiệm

Spelling: /teɪk ɒn rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/ ">

Example: When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.

Translate: Khi làm vườn trẻ con học được tính kiên nhẫn và tinh thần chịu trách nhiệm.


41. join in : (phr.v): tham gia

Spelling: /ʤɔɪn ɪn/

image

Example: Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together.

Translate: Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.


42. maturity : (n): sự trưởng thành

Spelling: /məˈtʃʊərəti/

Example: They learn to wait for the plants to grow to maturity.

Translate: Họ học được cách chờ cây cối lớn lên và trưởng thành.


43. make someone happy : (v.phr): làm ai đó vui vẻ

Spelling: /meɪk ˈsʌmwʌn ˈhæpi/

image

Example: It really makes us happy.

Translate: Nó thật sự làm chúng tôi thấy vui.


44. spend time together : (v.phr): dành thời gian cho nhau

Spelling: /spɛnd taɪm təˈgɛðə/

image

Example: We love spending time together.

Translate: Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.


45. valuable lesson : (n.phr): bài học giá trị

Spelling: /ˈvæljʊəbl ˈlɛsn/ ">

Example: This teaches them valuable lessons and responsibility.

Translate: Việc này dạy họ những bài học giá trị và tinh thần trách nhiệm.


46. water plants : (v.phr): tưới cây

Spelling: /ˈwɔːtə plɑːnts/

image

Example: If they don’t water their plants, their plants will die.

Translate: Nếu họ không tưới cây, cây của họ sẽ chết.


SKILLS 2

47.benefit : (n): lợi ích

Spelling: /ˈbenɪfɪt/

Example: What are its benefits?

Translate: Vậy lợi ích của chúng là gì?


48. duty : (n): nghĩa vụ, bổn phận

Spelling: /ˈdjuːti/

image

Example: Responsibility is the duty of taking care of something.

Translate: Trách nhiệm là bổn phận chăm sóc một thứ gì đấy.


49. share : (v,n): chia sẻ

Spelling: /ʃeə(r)/

image

Example: I share my hobby with my friends.

Translate: Tôi chia sẻ sở thích của mình với những người bạn của tôi.


LOOKING BACK

50. footballer : (n): cầu thủ đá bóng

Spelling: /ˈfʊtbɔːlə(r)/

image

Example: Minh is a good footballer.

Translate: Minh là một cầu thủ đá bóng giỏi.


51. play sport : (v.phr): chơi thể thao

Spelling: /pleɪ spɔːt /

image

Example: He enjoys playing sport.

Translate: Anh ấy thích chơi thể thao.


52. run through : (phr.v): chảy qua

Spelling: /rʌn θruː/

image

Example: The river runs through my hometown.

Translate: Con sông chảy qua quê tôi.


53. divide into : (v.phr): chia thành

Spelling: /dɪˈvaɪd ˈɪn.tuː/

image

Example: People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things and learning things.

Translate: Mọi người chia sở thích thành 4 nhóm lớn: làm việc, chế tạo, sưu tầm và học hỏi.


PROJECT

54. brainstorm : (v): động não

Spelling: /ˈbreɪnstɔːm/

image

Example: Brainstorm some interesting and easy-to-do hobbies.

Translate: Hãy suy nghĩ một số sở thích thú vị và dễ làm.


55. take it up : (phr.v): bắt đầu một thói quen, sở thích

Spelling: /teɪk ɪt ʌp/ ">

Example: Try to persuade your classmates to take it up.

Translate: Hãy cố gắng thuyết phục những người bạn cùng lớp thử một sở thich nào đó.


56. discuss : (v): thảo luận

Spelling: /dɪˈskʌs/

image

Example: Let’s discuss interesting hobbies.

Translate: Hãy cùng thảo luận những sở thích thú vị.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK