GETTING STARTED
1.do a project on : (v.phr) Thực hiện một dự án
Spelling: /duː ə ˈprɒʤɛkt ɒn /
Example: I’m doing a project on energy sources.
Translate: Tôi đang thực hiện một dự án về các nguồn năng lượng.
2.come from : (phr.v) đến từ đâu
Spelling: /kʌm frɒm/ ">
Example: Where does it come from?
Translate: Chúng đến từ đâu ?
3.natural gas : (n) khí đốt tự nhiên
Spelling: /ˈnæʧrəl gæs/
Example: It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.
Translate: Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.
4.non-renewable sources : (n.phr) nguồn không thể tái tạo
Spelling: /nɒn-rɪˈnjuːəbl ˈsɔːsɪz/
Example: We call them non-renewable sources.
Translate: Chúng tôi gọi chúng là các nguồn không thể tái tạo.
5.electricity : (n.) điện
Spelling: /ɪˌlekˈtrɪsəti/
Example: It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.
Translate: Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.
6.wind : (n.) gió
Spelling: /wɪnd/
Example: Can it come from the sun, wind or water too?
Translate: Vậy chúng có thể đến từ mặt trời, gió hoặc nước hay không?
7.renewable : (adj) có thể tái tạo
Spelling: /rɪˈnjuːəbl/
Example: Renewable means we can easily replace them.
Translate: Có thể tái tạo nghĩa là chúng ta có thể dễ dàng thay thế chúng
8.run out of : (phr.v): cạn kiệt
Spelling: /rʌn aʊt ɒv/ ">
Example: We call those types of energy renewable sources because we cannot run out of them.
Translate: Chúng tôi gọi những nguồn năng lượng trên có thể tái tạo được vì chúng tôi không thể làm cạn kiệt chúng
9.easy to use : (adj.ph) dễ sử dụng
Spelling: /ˈiːzi tuː juːz/
Example: Some types of energy are cheap and easy to use.
Translate: Một số loại năng lượng thì rẻ và dễ dùng.
10.harder to find : (adj.ph) khó tìm
Spelling: /ˈhɑːdə tuː faɪnd/
Example: Others are expensive and harder to find.
Translate: Những loại khác thì đắt và khó tìm.
11.coal : (n) than
Spelling: /kəʊl/
Example: It comes from many different sources like coal, oil, natural gas..
Translate: Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.
12.oil : (n) dầu
Spelling: /ɔɪl/
Example: It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.
Translate: Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.
13.provide someone with something : (v.phr) cung cấp
Spelling: /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/
Example: It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.
Translate: Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.
A CLOSER LOOK 1
14.solar energy : (n.phr) năng lượng mặt trời
Spelling: /ˈsəʊlər ˈɛnəʤ/
Example: Solar energy comes from the sun.
Translate: Năng lượng mặt trời lấy từ mặt trời.
15.wind energy : (n.phr) năng lượng gió
Spelling: /wɪnd ˈɛnəʤi/
Example: Wind energy comes from the wind.
Translate: Năng lượng gió lấy từ gió.
16.hydro energy : (n.phr) năng lượng hi rô
Spelling: /wɪnd ˈɛnəʤi/
Example: Hydro energy comes from water.
Translate: Năng lượng hi rô lấy từ nước.
17.nuclear energy : (n.phr) năng lượng hạt nhân
Spelling: /ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/
Example: Nuclear energy comes from the nuclear.
Translate: Năng lượng hạt nhân lấy từ hạt nhân.
18.breeze : (n.) gió nhẹ
Spelling: /briːz/
Example: A good place to change water to energy is near the sea because of the sea breezes.
Translate: Một nơi thích hợp để chuyển nước thành năng lượng là cạnh biển nhờ vào gió biển.
19.solar panel : (n.phr) pin mặt trời
Spelling: /ˈsəʊlə ˈpænl/
Example: They are putting solar panels on the roof of our building to produce solar energy.
Translate: Họ để pin mặt trời trên nóc nhà để tạo ra năng lượng mặt trời.
20.reduce : (v.) hạn chế
Spelling: /ri’dju:s/
Example: They are reducing the use of nuclear because it is not safe to produce.
Translate: Họ hạn chế việc sử dụng hạt nhân vì nó khó sản xuất.
21.dangerous : (adj) nguy hiểm
Spelling: /ˈdeɪndʒərəs/
Example: Nuclear energy is dangerous and expensive.
Translate: Năng lượng hạt nhân thì nguy hiểm và đắt.
22.recycle : (v) tái chế
Spelling: /ˌriːˈsaɪkl/
Example: The word ‘recycle’ has three syllables.
Translate: Từ tái chế có 3 vần.
23.pollute : (v) ô nhiễm
Spelling: /pəˈluːt/
Example: Burning coal is ,b>polluting our environment.
Translate: Đốt than gây ô nhiễm môi trường.
24.government : (n) chính phủ
Spelling: /ˈɡʌvənmənt/ (n)
Example: Our government is looking for new sources of energy to replace gas.
Translate: Chính phủ đang tìm kiếm những nguồn năng lượng mới để thay thế khí đốt.
A CLOSER LOOK 2
25.protect the environment : (v.phr): bảo vệ môi trường
Spelling: /prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪərənmənt/
Example: Scientists are developing new energy sources to protect the environment.
Translate: Các nhà khoa học đang phát triển nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.
26.swimming pool : (n) hồ bơi
Spelling: /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/
Example: She is not swimming in the swimming pool right now.
Translate: Cô ấy không bơi ở hồ bơi lúc này.
27.school library : (n) thư viện trường
Spelling: /skuːl ˈlaɪbrəri /
Example: She is studying at the school library at the moment.
Translate: Cô ấy đang học tại thư viện ngay lúc này.
28.course : (n) khóa học
Spelling: /kɔːs/(n)”>
Example: What courses are you taking this term?
Translate: Học kỳ này bạn học những khóa học nào?
29.save energy : (v.phr) tiết kiệm năng lượng
Spelling: /seɪv/ /ˈɛnəʤi/
Example: What are you doing to save energy?
Translate: Bạn làm gì để bảo vệ năng lượng?
COMMUNICATION
30.go to school on foot : (v.phr) Đi bộ đến trường
Spelling: /gəʊ tuː skuːl ɒn fʊt/
Example: Do you go to school on foot?
Translate: Bạn đi bộ đến trường đúng không?
31.public transport : (n.phr) Phương tiện công cộng
Spelling: /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/
Example: Do you use public transport?
Translate: Bạn có dùng phương tiện công cộng không?
32.Low energy light bulb : (n.phr) Bóng đèn tiết kiệm năng lượng
Spelling: /ləʊ ˈɛnəʤi laɪt bʌlb/
Example: Do you use low energy light bulbs at home?
Translate: Bạn có dùng bóng đèn tiết kiệm năng lượng ở nhà không?
33.Warm water : (v.phr) Làm nóng nước
Spelling: /wɔːm ˈwɔːtə/
Example: Do you use solar energy to warm water?
Translate: Bạn có dùng năng lượng mặt trời để làm nóng nước không?
34.turn off : (.phr.v) Tắt
Spelling: /tɜːn ɒf/
Example: Do you turn off the lights when going to bed?
Translate: Bạn có tắt đèn khi ngủ không?
SKILLS 1
35.type : (n) Loại
Spelling: /taɪp/
Example: What type(s) of energy sources will we use in the future?
Translate: Chúng ta sẽ sử dụng loại năng lượng nào trong tương lai?
36.disadvantage : (n) Bất lợi
Spelling: /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
Example: What are its disadvantages?
Translate: Vậy những bất lợi của chúng là gì?
37.Advantage : (n) Lợi thế
Spelling: /ədˈvɑːntɪdʒ/
Example: What are the advantages of renewable energy?
Translate: Những lợi thế của năng lượng có thể tái tạo được?
38.rely on : (phr.v) Phụ thuộc vào
Spelling: /rɪˈlaɪ ɒn/
Example: What will we rely more on in the future?.
Translate: Chúng ta sẽ phụ thuộc nhiều vào cái gì trong tương lai?
39.Limited : (adj) Có hạn
Spelling: /ˈlɪmɪtɪd/
Example: Non-renewable sources are very limited and will run out soon.
Translate: Năng lượng không tái tạo được thì có hạn và sẽ nhanh cạn kiệt.
40.available : (adj) Có sẵn
Spelling: /əˈveɪləbl/
Example: Hydro energy is available, clean and safe to use.
Translate: Năng lượng hydro thì có sẵn, sạch và dễ dùng.
41.heat : (v) Sưởi ấm
Spelling: /hiːt/
Example: Mr Lam says we use energy for cooking, heating and lighting.
Translate: Ông Lâm nói rằng chúng ta sử dụng năng lượng để nấu ăn, sưởi ấm và thắp sáng.
42.Electrical appliances : (n.phr) Thiết bị điện
Spelling: /ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪənsɪz/
Example: Linh turns off electrical appliances when not using them.
Translate: Linh tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
43.cost : (v) Tốn kém
Spelling: /kɒst/
Example: We use a lot of energy at home and it costs us a lot.
Translate: Chúng ta sử dụng nhiều năng lượng và nó tốn kém nhiều.
LOOKING BACK
44.Rain heavily : (v.phr) Mưa lớn
Spelling: /reɪn ˈhɛvɪli/
Example: Look! It is raining heavily.
Translate: Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn.
45.Walk to school : (v.hr) Đi bộ tới trường
Spelling: /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/
Example: He hasn’t got a bike at the moment, so he walks to school.
Translate: Anh ấy không có xe đạp lúc này vì vậy anh ấy đi bộ đến trường.
46.Do homework : (v.phr) Làm bài tập
Spelling: /duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/
Example: He always does his homework in the evening.
Translate: Anh ấy luôn luôn làm bài tập vào buổi tối.
47.Write an essay : (v.phr) Viết luận
Spelling: /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/
Example: I’m afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.
Translate: Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp bạn ngay. Tôi đang viết luận.
48.explain : (v) Giải thích
Spelling: /iks’plein/
Example: At the moment, the teacher is explaining how solar energy works.
Translate: Ngay lúc này, cô giáo đang giải thích cáhc năng lượng mặt trời hoạt động.
49.Effective : (adj) Hiệu quả
Spelling: /ɪˈfektɪv/
Example: We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now.
Translate: Chúng tôi đang tìm kiếm năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả bây giờ.
PROJECT
50.leave : (v) Rời khỏi
Spelling: /liːv/
Example: Turn the lights off when you leave the classroom.
Translate: Tắt hết đèn khi ra khỏi phòng.
51.Be not in use : (v.phr) Không sử dụng
Spelling: /biː nɒt ɪn juːz/
Example: Turn off electrical appliances when they ,b>are not in use.
Translate: Tắt hết các thiết bị điện khi không sử dụng.
52.Overcool : (v) Làm quá lạnh
Spelling: /ˌəʊvəˈkuːl/
Example: Don’t overheat or overcool the classrooms.
Translate: Không để lớp học quá nóng hoặc quá lạnh.
53.tap : (n) Vòi nước
Spelling: /tæp/
Example: Check that none of your taps around the school are dripping.
Translate: Kiểm tra rằng không có bất kì vòi nước nào ở trường đang nhỏ giọt.
>> Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 7 Global Success
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK