Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 8
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Bài 7. Nhân - chia phân thức
Bài 7. Nhân - chia phân thức - SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo | giaibtsgk.com
Bài 8 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\left( {\frac{1}{y} + \frac{2}{{x - y}}} \right)\left( {x - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}}} \right)\); \(\left( {\frac{x}{{x + 1}}...
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}. Giải bài 8 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Tính: \(\left( {\frac{1}{y} + \frac{2}{{x - y}}} \right)\left( {x - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}}} \right)\); \(\left( {\frac{x}{{x + 1}}...
Bài 7 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thu gọn các biểu thức sau: \(\frac{{16 - {a^2}}}{{{a^2} + 8a + 16}}: \frac{{a - 4}}{{2a + 4}}...
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}. Hướng dẫn giải bài 7 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thu gọn các biểu thức sau: \(\frac{{16 - {a^2}}}{{{a^2} + 8a + 16}}: \frac{{a - 4}}{{2a + 4}}....
Bài 6 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Năng suất khoai lang của nông trại năm nay gấp bao nhiêu lần so với năm ngoái? (Trả lời dưới dạng một phân thức...
Sử dụng kiến thức chia hai phân thức để tính: Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) (C khác đa thức không). Phân tích và lời giải bài 6 trang 25 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Năm ngoái, trên diện tích a (hnông trại thu hoạch được m (tấn) khoai lang.... Năng suất khoai lang của nông trại năm nay gấp bao nhiêu lần so với năm ngoái? (Trả lời dưới dạng một phân thức
Bài 5 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{4{y^2}}}: \frac{{5x}}{{2y}}\); \(\frac{{{x^2} - 1}}{y}: \frac{{x + 1}}{{{y^2}}}\); \(\left( {{x^2} - 2xy} \right)...
Sử dụng kiến thức chia hai phân thức để tính: Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) (C khác đa thức không). Trả lời bài 5 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Tính: \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{4{y^2}}}: \frac{{5x}}{{2y}}\); \(\frac{{{x^2} - 1}}{y}: \frac{{x + 1}}{{{y^2}}}\); \(\left( {{x^2} - 2xy} \right):...
Bài 4 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép chia phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{6y}}: \frac{{10{x^2}}}{9}\); \(\frac{{ - xy}}{8}: \frac{{{x^2}}}{{4y}}\); \(\frac{7}{{9{x^2}}}:...
Thực hiện các phép chia phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{6y}}:\frac{{10{x^2}}}{9}\); b) \(\frac{{ - xy}}{8}:\frac{{{x^2}}}{{4y}}\); c) \(\frac{7}{{9{x^2}}}:\frac{{ - 14y}}{{3{x^3}}}\); d) \(\frac{{3x}}{{2y}}:\left( {6{x^2}{y^2}} \right)\). Trả lời bài 4 trang 25 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thực hiện các phép chia phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{6y}}: \frac{{10{x^2}}}{9}\); \(\frac{{ - xy}}{8}: \frac{{{x^2}}}{{4y}}\); \(\frac{7}{{9{x^2}}}: \frac{{ - 14y}}{{3{x^3}}}\); \(\frac{{3x}}{{2y}}: \left( {6{x^2}{y^2}} \right)\)....
Bài 3 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}. \frac{{{y^2}}}{x}\); \(\frac{{{x^2} - 9{y^2}}}{{3x{y^2}}}. \frac{{xy}}{{x + 3y}}\); \(\frac{{1 - {x^2}}}{{2x + 4y}}...
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Lời Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Tính: \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}. \frac{{{y^2}}}{x}\); \(\frac{{{x^2} - 9{y^2}}}{{3x{y^2}}}. \frac{{xy}}{{x + 3y}}\); \(\frac{{1 - {x^2}}}{{2x + 4y}}....
Bài 2 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{4y}}. \frac{{6y}}{{5{x^2}}}\); \(\frac{{3{x^2}}}{{21{y^2}}}. \left( { - 7y} \right)\); \(12xy....
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Vận dụng kiến thức giải bài 2 trang 25 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{{5x}}{{4y}}. \frac{{6y}}{{5{x^2}}}\); \(\frac{{3{x^2}}}{{21{y^2}}}. \left( { - 7y} \right)\); \(12xy. \frac{1}{{18x{y^3}}}\); \(\frac{{ - 6x}}{{5y}}. \frac{{10{y^2}}}{{ - 8{x^3}}}\)....
Bài 1 trang 25 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{3}{{5a}}. \frac{{2b}}{5}\) \(\frac{{2a}}{3}. \frac{6}{{4b}}\) \(\frac{{{a^2}}}{{15}}. \frac{5}{a}\)...
Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B. Lời Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài 7. Nhân - chia phân thức. Thực hiện các phép nhân phân thức sau: \(\frac{3}{{5a}}. \frac{{2b}}{5}\) \(\frac{{2a}}{3}. \frac{6}{{4b}}\) \(\frac{{{a^2}}}{{15}}. \frac{5}{a}\) \(\frac{{18}}{{{a^3}}}. \frac{{{a^2}}}{{30a}}\) :...
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK