what time do you get up on weekdays
what do you usually do at weekends
what do you usually do after dinner
how long do you spend texting your friends every day
` 1`. I usually get up at 6am on weekdays.
` -` get up (v) : thức dậy
` -` at + giờ cụ thể
` -` on weekdays : vào các ngày trong tuần
` 2`. I usually spend time with my family at weekends.
` -` spend time with sb : dành thời gian với ai
` -` at weekends : vào cuối tuần
` 3`. I usually do my homework after dinner.
` -` do homework (v) : làm bài tập về nhà
` -` after : sau
` 4`. I spend 1 hour texting with my friends every day.
` -` spend time doing sth : dành thời gian làm gì
` ---------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe:
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ
` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK