Giúp monhf bài này với. Mình cảm ơn
`1.` The teacher was going to give us a quiz but she forgot it.
`-`QKTD: S + was/were + going to + V (nguyên thể) + ...
`2.` My mother used to read bedtime stories to me when I was young.
`3.` My brother used to tell lies when he was little.
`4. She used to wake up late, but now she doesn't.
`(2,3,4)`:
`-` S + used to + V (nguyên thể) + ...
`-` used to :một thói quen trong quá khứ mà hiện tại không còn nữa
`5. ` She has been writing novels for four years.
`-` HTHTTD: S + have/has + been + V-ing + ...
`6.`It's the first time they have been to a Chinese restaurant.
`-` HTHT: It's the first time + S + have/has + V3/ed + ...
`7.` It's time she went out.
`-` It's time + S + V2/ed + ...
`-` It's time :diễn tả điều gì đó nên được làm
`8.` How long ago did you find that job?
`-`QKD: How long ago + did + S + V (nguyên thể) + ...?
`9.` She has been collecting stamps for ten years.
`-` HTHT:S + have/has + been + V-ing + ...
`10.` I don't think I would ever get used to accepting insults.
`-` S + get used to + V-ing + ...
`-` get used to:sự quen dần với điều gì đó
`11.` She used to wear jeans.
`-` S + used to + V (nguyên thể) + ...
`12.` He has been absent from school for four days.
`-`HTHT: S + have/has + been + absent + from + ...
`13.` Most boys are brilliant at math.
`-` HTD: S + be + brilliant + at + ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK