Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 9. They have celebrated the Teacher's Day largely since 1982. 10. I saw a strange man in my garden yesterday....
Câu hỏi :

Sos!! giúp t với t vote5s( đúng + chi tiết )

image

9. They have celebrated the Teacher's Day largely since 1982. 10. I saw a strange man in my garden yesterday. 11. They clean the floor every morning. V 12.

Lời giải 1 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`***` Công thức câu bị động các thì : 

`@` HTĐ : S + am / is / are + V3/ed

`@` HTTD : S + am / is / are + being + V3/ed

`@` HTHT : S + have / has + been + V3/ed

`@` QKĐ : S + was / were + V3/ed

`@` QKTD : S + was / were + being + V3/ed

`@` QKHT : S + had + been + V3/ed

`@` Modal verbs : can, could, may, might, should, ought to, must, have to, will, would, be going to + be + V3/ed

`-` Thứ tự của Object : chốn `-` nhân (by O) `-` gian

`-----------`

`9.` The Teacher's Day has been celebrated largely since `1982.`

`10.` A strange man was seen in my garden yesterday.

`11.` The floor is cleaned every morning.

`12.` The problem will be solved soon.

`13.` The glass is broken into small pieces.

`14.` A mistake has been made.

`15.` These cars were made in the `USA.`

Lời giải 2 :

`9` The Teacher's Day has been celebrated largely since `1982` .

`10` A strange man was seen in my garden yesterday .

`11` The floor is cleaned every morning .

`12` The problem will be solved soon .

`13` The glass is broken into small pieces .

`14` A mistake has been made .

`15` These cars were made in the `USA` .

$\text{Tất Cả Cấu Trúc Câu Bị Động}$

`-` Bị động hiện tại đơn :

`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại tiếp diễn :

`@` S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành :

`@` S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai đơn :

`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai gần :

`@` S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành :

`@` S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ đơn :

`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ tiếp diễn :

`@` S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành :

`@` S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :

`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK