Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 11. Family time Unit 11 lesson 1 trang 6, 7 - Tiếng Anh 5 Global Success: Hi Mai, where did your family go last Sunday?...

Unit 11 lesson 1 trang 6, 7 - Tiếng Anh 5 Global Success: Hi Mai, where did your family go last Sunday?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 trang 6, 7 Global Success . Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, Hi Mai, where did your family go last Sunday?

Câu hỏi:

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

image

a.

Hi Mai, where did your family go last Sunday?

(Chào Mai, chủ nhật tuần trước gia đình bạn đã đi đâu?)

We went to the beach.

(Chúng tôi đã đi đến bãi biển.)

b.

Did you swim?

(Bạn đã bơiphải không?)

Yes, I did. I swam with my mother.

úngvậy. Tôi bơi cùng mẹ.)

That’s great!

(Thật tuyệt!)


Câu hỏi:

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

Did you ________?

(Bạn đã _____ phải không?)

Yes, I __________. I ____________.

(Có. Tôi ____________.)

Lời giải chi tiết :

a.

Did you swim?

(Bạn đã bơi phải không?)

Yes, I did. I swam with my mother.

(ĐÚng vậy. Tôi bơi cùng mẹ.)

b.

Did you take photos?

(Bạn đã chụp ảnh phải không?)

Yes, I did. I took photos with my father.

(ĐÚng vậy. Tôi chụp ảnh với bố tôi.)

c.

Did you collect seashells?

(Bạn đã thu thập vỏ sò?)

Yes, I did. I collected chúng with my brother.

(Đúng vậy. Tôi đã thu thập chúng với anh trai tôi.)

d.

Did you walk on the beach ?

(Bạn đã đi bộ trên bãi biển phải không?)

Yes, I did. I walked with my family.

(Đúng vậy. Tôi đi dạo cùng gia đình.)


Câu hỏi:

Câu 3

3. Let’s talk.

(Nói.)

image

Lời giải chi tiết :

- Did you swim?

(Bạn đã bơi phảikhông?)

Yes, I did. I swam with my mother.

úngvậy. Tôi bơi cùng mẹ.)

- Did you take photos?

(Bạn đã chụp ảnhphải không?)

Yes, I did. I took photos with my father.

úngvậy. Tôi chụp ảnh với bố tôi.)

- Did you collect seashells?

(Bạn đã thu thập vỏ sòphải không?)

Yes, I did. I collected it with my brother.

úngvậy. Tôi đã sưu tầm nó với anh trai tôi.)

- Did you walk on the beach ?

(Bạn đã đi bộ trên bãi biển?)

Yes, I did. I walked with my family.

úngvậy. Tôi đi dạo cùng gia đình.)


Câu hỏi:

Câu 4

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)

image


Câu hỏi:

Câu 5

5. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

1.

A: Did you swim yesterday?

(Hôm qua bạn có bơi không?)

B: Yes, I did. I swim / swamwith my father.

úngvậy. Tôi đã bơi cùng bố tôi.)

2.

A: Did you walk / walkedon the beach last Sunday?

(Chủ nhật tuần trước bạn có đi dạo trên bãi biển không?)

B: Yes, I did. I walked on the beach with my family.

úngvậy. Tôi đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.)

3.

A: Look at Nga’s family in Ha Long Bay.

(Hãy nhìn gia đình Nga ở Vịnh Hạ Long.)

B: It’s a nice photo! Whendid / dothey go there?

(Đó là một bức ảnhthật đẹp! Họ đã đến đó khi nào?)

A: They go / went there last weekend.

(Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.)

4.

A: Where were your family last summer?

(Gia đình bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?)

B: We are / wereat the Golden Pagoda in Thailand.

(Chúng tôi đang ở chùa Vàng ở Thái Lan.)

A: Did you buy / boughtsome postcards there?

(Bạn có muavài tấm bưu thiếp ở đó không?)

B: No, we didn’t. We took lots of photos.

(Không. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.)

Lời giải chi tiết :

1. swam

2. walk

3. did/ went

4. were/ buy


Câu hỏi:

Câu 6

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

image

Lời giải chi tiết :

1. beach

2. park

3. took

Bài hát:

Did you swim last Sunday?

Where were you last Sunday?

I was on the beach.

Did you swim?

Yes, I did. I swam with my mum.

Where were you last weekend?

I was in the park.

Did you walk?

No, I didn’t. I took photos there.

Tạm dịch:

Chủ nhật tuần trước bạn có bơi không?

Bạn ở đâu vào chủ nhật vừa rồi?

Tôi đã ở trên bãi biển.

Bạn đã bơi chưa?

Đúngvậy. Tôi bơi cùng mẹ.

Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

Tôi đã ở công viên.

Bạn đã đi bộ à?

Không. Tôi chụp ảnh ở đó.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 5

Lớp 5 - Năm cuối cấp tiểu học, nhiều kỷ niệm với thầy cô, bạn bè sẽ trở thành hành trang quý báu. Hãy cố gắng hết mình trong học tập và chuẩn bị tốt cho những thử thách mới!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK