Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 9. Our outdoor activities Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 - Tiếng Anh 5 Global Success: I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?...

Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 - Tiếng Anh 5 Global Success: I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?...

Phân tích và giải tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 Global Success Array - Tiếng Anh 5 - Global Success. Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and circle. Read and complete...I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?

Câu hỏi:

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

image

a.

I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?

(Mình không thấy bạn và Minh thứ 7 tuần trước. Bạn đã ở đâu?)

We were at the sports centre.

(Bọn mình ở trung tâm thể thao.)

b.

What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

We played badminton.

(Chúng mình đã chơi cầu lông.)


Câu hỏi:

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

What did you do yesterday?

(Bạn làm gì vào ngày hôm qua?)

We _____.

(Chúng tôi_____.)

Lời giải chi tiết :

a.

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We listened to music.

(Chúng tôi đã nghe nhạc.)

b.

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We watched the fish.

(Chúng mình đã đi ngắm cá.)

c.

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We danced around the campfire.

(Chúng tôi đã nhảy xung quanh lửa trại.)

d.

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We played chess.

(Chúng mình đã chơi cờ.)


Câu hỏi:

Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

image

Lời giải chi tiết :

- Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)

We were at the campsite.

(Mình đã ở khu cắm trại.)

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We danced around the campfire.

(Chúng tôi đã nhảy xung quanh lửa trại.)

- Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)

We were at the theatre.

(Mình đã ở rạp hát.)

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We listened to music.

(Chúng tôi đã nghe nhạc.)

- Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)

We were at the aquarium.

(Mình đã ở thủy cung.)

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

We watched the fish.

(Chúng mình đã đi ngắm cá.)

- Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)

We were at the sports centre.

(Mình ở trung tâm thể thao.)

What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì hôm qua?)

We played badminton.

(Chúng mình đã chơi cầu lông.)

Lời giải chi tiết :

Đang cập nhật!


Câu hỏi:

Câu 4

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. Where were you last Sunday? - We were at the ______

a. campsite

b. funfair

2. What did you do this morning? - We ______ around the lake.

a. cycled

b. walked

3. What did you do in the afternoon? - We visited the _______.

a. farm

b. zoo

4. What did you do in the evening? - I ______.

a. played the guitar

b. danced a round the campfire

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

1. Chủ nhật tuần trước bạn đã ở đâu? - Chúng tôi đã ở ___.

a. khu cắm trại

b. lễ hội vui chơi

2. Bạn đã làm gì vào buổi sáng? - Chúng tôi ___ đi vòng quanh hồ.

a. đạp xe

b. đi bộ

3. Bạn đã làm gì vào buổi chiều? - Chúng tôi đã đến thăm

a. nông trại

b. vườn bách thú

4. Bạn đã làm gì vào buổi tối? - Tôi ___.

a. chơi đàn guitar

b. nhảy múa quanh đống lửa trại


Câu hỏi:

Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Sports centre, played football

2. we were, do, listened to music

1.

A: Where were you last weekend?

(Bạn đã ở đâu cuối tuần trước?)

B: I was at the sports centre.

(Chúng mình ở trung tâm thể thao.)

A: What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

B: We played football.

(Chúng mình đã chơi bóng đá.)

2.

A: Were you and Mai at the theatre yesterday?

(Bạn và Mai đã ở rạp hát hôm qua phải không?)

B: Yes, we were.

(Đúng.)

A: What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

B: We listened to music.

(Chúng mình đã nghe nhạc.)


Câu hỏi:

Câu 6

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Bạn đã làm gì?

Hôm qua bạn đã ở đâu?

Tôi đã ở khu cắm trại.

Bạn đã làm gì ở đó?

Tôi chơi ghi-ta.

Tôi chơi guitar ở khu cắm trại.

Hôm qua bạn đã ở đâu?

Chúng tôi đã ở trang trại.

Bạn đã làm gì ở đó?

Chúng tôi đã trồng cây.

Chúng tôi trồng cây ở trang trại.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 5

Lớp 5 - Năm cuối cấp tiểu học, nhiều kỷ niệm với thầy cô, bạn bè sẽ trở thành hành trang quý báu. Hãy cố gắng hết mình trong học tập và chuẩn bị tốt cho những thử thách mới!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK