Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 2: School Lesson 1 - Unit 2. School Tiếng Anh 6 iLearn Smart World: (Bạn có thích toán không? )...

Lesson 1 - Unit 2. School Tiếng Anh 6 iLearn Smart World: (Bạn có thích toán không? )...

Phân tích và lời giải lesson 1 - Unit 2. School - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World . Giải Lesson 1 - Unit 2. School - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Bạn có thích toán không?)

Câu hỏi:

New Words a

New words

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)

1. history

2. P.E (physical education)

3. I.T (information techonology)

4. music

5. geography

6. literature

7. physics

8. biology

image

Hướng dẫn giải :

- history (n): lịch sử

- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục

- I.T (information techonology): công nghệ thông tin

- music (n): âm nhạc

- geography (n): địa lý

- literature (n): ngữ văn

- physics (n): vật lý

- biology (n): sinh học

Lời giải chi tiết :

1 - C

2 - H

3 - G

4 - B

5 - D

6 - E

7 - F

8 - A


Câu hỏi:

New Words b

b. Note three more subjects you know. Discuss if you like them. Ask and answer.

(Ghi chú thêm ba môn học mà em biết. Thảo luận xem em có thích chúng hay không. Hỏi và trả lời.)

- Do you like maths?

(Bạn có thích toán không?)

- Yes, I do.

(Có.)

Lời giải chi tiết :

Three more subjects: art, English, maths, and civic.

(Ba môn học khác là: mỹ thuật, tiếng Anh, toán và giáo dục công dân.)

A: Do you like English?

(Bạn có thích tiếng Anh không?)

B: Yes, I do.

(Có.)

A: Do you like literature?

(Bạn có thích ngữ văn không?)

B: No, I don’t.

(Không.)


Câu hỏi:

Listening a

Listening

a. Listen to Adrian and Sarah talking about school subjects. Who likes more school subjects?

(Nghe Adrian và Sarah nói về các môn học ở trường. Ai thích nhiều môn học hơn?)

Hướng dẫn giải :

Nội dung bài nghe:

Sarah: Hello, Adrian.

Adrian: Hi, Sarah.

Sarah: Is that your group’s survey about school subjects?

Adrian: Yes, it is

Sarah: Cool. So, what subjects do you like?

Adrian: I like art. How about you?

Sarah: I like history, physics, and P.E.

Adrian: What subjects don’t you like?

Sarah: I don’t like geography. What subjects don’t you like, Adrian?

Adrian: I don’t like history, math, physics, and geography.

Sarah: Wow! You don’t like a lot of subjects.

Adrian: Yeah, that’s true. What’s your favorite subject, Sarah?

Sarah: Mine’s physics. What’s yours?

Adrian: Mine’s P.E.

Tạm dịch bài nghe:

Sarah: Chào, Adrian.

Adrian: Chào, Sarah.

Sarah: Đó có phải là cuộc khảo sát của nhóm bạn về các môn học ở trường không?

Adrian: Đúng vậy.

Sarah: Tuyệt thật. Vậy, bạn thích môn học nào?

Adrian: Mình thích mỹ thuật. Còn bạn thì sao?

Sarah: Mình thích lịch sử, vật lý và thể dục.

Adrian: Bạn không thích môn học nào?

Sarah: Mình không thích môn địa lý. Bạn không thích môn học nào, Adrian?

Adrian: Mình không thích lịch sử, toán học, vật lý và địa lý.

Sarah: Chà! Bạn không thích nhiều môn học thế.

Adrian: Đúng vậy. Môn học yêu thích của bạn là gì, Sarah?

Sarah: Vật lý là môn học yêu thích của mình. Của bạn là gì?

Adrian: Thể dục là môn học yêu thích của mình.

Lời giải chi tiết :

Sarah likes more school subjects.

(Sarah thích nhiều môn học hơn.)


Câu hỏi:

Listening b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Adrian likes________.

2. Sarah likes history, physics, and________.

3. Sarah doesn’t like________.

4. Adrian’s favorite subject is__________.

Lời giải chi tiết :

1. art

2. P.E.

3. geography

4. P.E.

1. Adrian likes art.

(Adrian thích môn mỹ thuật.)

2. Sarah likes history, physics, and P.E.

(Sarah thích lịch sử, vật lý và thể dục.)

3. Sarah doesn’t like geography.

(Sarah không thích địa lý.)

4. Adrian’s favorite subject is P.E.

(Môn học yêu thích của Adrian là thẻ dục.)


Câu hỏi:

Conversation

Conversation Skill

Passing your turn

(Chuyển lượt của em)

To pass your turn to someone after finishing speaking, say:

(Để chuyển lượt của em cho ai đó sau khi nói xong, hãy nói)

How about you?

(Còn bạn thì sao?)

What do you think?

(Bạn nghĩ sao?)

Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)


Câu hỏi:

Grammar a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Girl: What subjects do you like?

(Bạn thích môn học gì?)

Boy: I like biology, physics and literature.

(Mình thích sinh học, vật lý và ngữ văn.)

Girl: What’s your favorite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

Boy: Mine’s biology. What’s yours?

(Môn học yêu thích của mình là sinh học. Của bạn là gì?)

Girl: Mine’s art.

(Của mình là mỹ thuật.)

Boy: Oh, I don’t like art.

(Ồ, mình không thích mỹ thuật.)


Câu hỏi:

Grammar b

b. Circle the correct words.

(Khoanh chọn từ đúng.)

1. My favorite sport is tennis. What’s mine / yours?

2. I found a bag. Is it mine / yours?

3. This book isn’t my book. Mine / Yours is blue. Is it yours?

4. I saw a red hat on the table. Isn’t yours / mine red?

5. What’s your favorite ice cream? Mine /Yours is chocolate.

6. Do you have a ruler? Mine/Yours is at home.

- I like soccer.

- No, it isn’t. My bag is here.

- Yes, it is.

- No, mine is blue.

- I like chocolate, too.

- Sure, here you are.

Hướng dẫn giải :

- mine: của tôi

- yours: của bạn

Lời giải chi tiết :

2. yours

3. Mine

4. yours

5. Mine

6. Mine

1. My favorite sport is tennis. What’s yours? - I like soccer.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt. Của bạn là gì? - Tôi thích bóng đá.)

2. I found a bag. Is it yours? - No, it isn’t. My bag is here.

(Tôi tìm thấy một chiếc túi. Nó có phải của bạn không? - Không, không phải đâu. Túi của tôi đây.)

3. This book isn’t my book. Mine is blue. Is it yours? - Yes, it is.

(Cuốn sách này không phải là cuốn sách của tôi. Tôi là màu xanh. Nó có phải của bạn không? - Vâng, đúng vậy.)

4. I saw a red hat on the table. Isn’t yours red? - No, mine is blue.

(Tôi nhìn thấy một chiếc mũ màu đỏ trên bàn. Mũ của bạn không phải màu đỏ nhỉ? - Không, của tôi màu xanh.)

5. What’s your favorite ice cream? Mine is chocolate. - I like chocolate, too.

(Loại kem yêu thích của bạn là gì? Của tôi là sô cô la. - Tôi cũng thích sô cô la.)

6. Do you have a ruler? Mine is at home. - Sure, here you are.

(Bạn có thước kẻ không? Thước kẻ của tôi ở nhà rồi. - Chắc chắn rồi, đây.)


Câu hỏi:

Grammar c

c. Wrire sentences using the prompts.

(Viết câu sử dụng các gợi ý.)

image = I like image = I don’t like

1. history/ I.T/ physics image I like history, I.T and physics.

2. art/ music image ________________________

3. literature / biology image ________________________

4. P.E / geograpphy/ physics image ________________________

5. music / literature / art image ________________________

Hướng dẫn giải :

- I like: Tôi thích

- I don’t like: Tôi không thích

Lời giải chi tiết :

1. I like history, I.T and physics.

(Tôi thích lịch sử, công nghệ thông tin và vật lý.)

2. I don’t like art and music.

(Tôi không thích mỹ thuật và âm nhạc.)

3. I like literature and biology.

(Tôi thích văn học và sinh học.)

4. I don’t like P.E, geography and physics.

(Tôi không thích thể dục, địa lý và vật lý.)

5. I like music, literature, and art.

(Tôi thích âm nhạc, văn học và nghệ thuật.)


Câu hỏi:

Grammar d

d. Now, with your partner, say what subjects you like and don’t like.

(Giờ thì, làm việc với bạn, nói môn học nào em thích và không thích.)

I like math and history. I don’t like physics, art, or I.T.

(Tôi thích toán và lịch sử. Tôi không thích vật lý, mỹ thuật hay công nghệ thông tin.)

Lời giải chi tiết :

I like English, maths and art. I don’t like physics, biology, or P.E.

(Tôi thích tiếng Anh, toán và mỹ thuật. Tôi không thích vật lý, sinh học hay thể dục.)


Câu hỏi:

Pronunciation a

Intonation

a. Intonation for list goes up, up, then down.

(Ngữ điệu khi liệt kê một chuỗi đi lên, lên và sau đó đi xuống.)

image

(Tôi thích lịch sử, toán và địa lý.)


Câu hỏi:

Pronunciation b

b. Listen to the sentences and focus on how the intonation goes up and down.

(Nghe các câu và tập trung vào ngữ điệu đi lên và xuống.)

I like history, math, and geography.

(Tôi thích lịch sử, toán và địa lý.)

I like biology, physics, and literature.

(Tôi thích sinh học, vật lý và văn học.)


Câu hỏi:

Pronunciation c

c. Listen and cross out the one with wrong intonation.

(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)

I like math, science, and history.

(Tôi thích toán, khoa học, và lịch sử.)

I like art, music, and physics.

(Tôi thích mỹ thuật, âm nhạc, và vật lý.)

Lời giải chi tiết :

I like art, music, and physics.

=> Sai vì ngữ điệu đi lên.


Câu hỏi:

Pronunciation d

d. Read the sentences with the correct intonation to a partner.

(Đọc câu có ngữ điệu đúng với bạn em.)

Lời giải chi tiết :

I like math, science, and history.

(Tôi thích toán, khoa học, và lịch sử.)


Câu hỏi:

Practice a

Practice

a. Circle image or image . Ask and answer. Swap roles and repeat.

(Khoanh chọn image hoặc image. Hỏi và trả lời. Đổi vai và lặp lại.)

- What subjects do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

- I like art, physics, and math.

(Mình thích mỹ thuật, vật lý và toán.)

image

Hướng dẫn giải :

image = like: thích

image = don’t like: không thích

Lời giải chi tiết :

A: What subjects do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

B: I like literature, biology, and history.

(Mình thích ngữ văn, sinh học và lịch sử.)

A: What subjects don’t you like?

(Bạn không thích môn học nào?)

B: I don’t like geography, P.E , or maths.

(Mình không thích địa lý, thể dục hay toán.)


Câu hỏi:

Practice b

b. Practice with your own idea.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)

Lời giải chi tiết :

A: What is your favorite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

B: Mine is English. What’s yours?

(Môn học yêu thích của mình là tiếng Anh? Của bạn là gì?)

A: I like I. T. And what subject don’t you like?

(Mình thích công nghệ thông tin. Và bạn không thích môn học nào?)

B: I don’t like maths. What do you think?

(Mình không thích toán. Bạn nghĩ sao?)

A: Oh, me either.

(Ồ, mình cũng không thích toán.)


Câu hỏi:

Speaking a

Speaking

What’s Cool in Your School? (Điều gì là tuyệt vời ở trường em?)

When you finish speaking, pass your turn.

(Khi nói xong hãy chuyển lượt.)

a. You’re doing a survey about school subjects. Fill in the survey for yourself. Ask three friends about school subjects and draw faces in the table.

(Em đang làm cuộc khảo sát về các môn học ở trường. Tự em điền vào bài khảo sát. Hỏi ba người bạn về các môn học và vẽ các khuôn mặt vào bảng.)

image

Hướng dẫn giải :

image = I like it: Tôi thích

image = It’s OK: Cũng tạm

image = I don’t like it: Tôi không thích

Lời giải chi tiết :

MATH

(toán)

I.T.

(công nghệ thông tin)

BIOLOGY

(sinh học)

P.E.

(thể dục)

PHYSICS

(vật lý)

HISTORY

(lịch sử)

GEOGRAPHY

(địa lý)

FAVORITE

(yêu thích)

Me

image

image

image

image

image

image

image

English

(tiếng Anh)

Minh

image

image image image image image image

art

(mỹ thuật)

Mi

image

image image image image image image

music

(âm nhạc)

Manh

image

image image image image image image

science

(khoa học)


Câu hỏi:

Speaking b

b. Which three subjects are the most popular in your group?

(Ba môn học nào được yêu thích nhất trong nhóm của em?)

In our group, our three favorite subjects are… .

Lời giải chi tiết :

In our group, our three favorite subjects are math, I.T. , and biology.

(Trong nhóm tôi, ba môn học được yêu thích là toán, công nghệ thông tin, và sinh học.)


Câu hỏi:

Từ vựng

1. history : (n): lịch sử

Spelling: /ˈhɪstri/” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;” />

2. Physical Education =PE : giáo dục thể chất, thể dục

Spelling: /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

3. I.T = information technology : công nghệ thông tin

Spelling: /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /tɛkˈnɒləʤi/

4. music : (n): âm nhạc

Spelling: /ˈmjuːzɪk/

5. geography : (n): địa lý

Spelling: /dʒiˈɒɡrəfi/

6. literature : (n): ngữ văn

Spelling: /ˈlɪtrətʃə(r)/

7. physics : (n): vật lý

Spelling: /ˈfɪzɪks/

8. biology : (n): sinh học

Spelling: /baɪˈɒlədʒi/

9. science : (n): khoa học

Spelling: /ˈsaɪəns/

10. civic : (n): giáo dục công dân

Spelling: /ˈsɪvɪk/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK