a. Write the words in the table. Listen and repeat.
(Viết các từ vào bảng. Nghe và lặp lại.)
1. tall 2. blue 3. glasses 4. slim 5. red 6. blond 7. long brown (x2) 9. short (x2) |
body |
hair |
eyes |
tall ________ ________ |
red ________ ________ |
blue ________ ________ |
- tall (a): cao
- blue (a): màu xanh
- glasses (n): mắt kính
- slim (a): mảnh mai
- red (n): màu đỏ
- blond (a): vàng (tóc)
- long (a): dài
- brown (n): màu nâu
- short (a): ngắn / thấp
- body (n): cơ thể
- hair (n): tóc
- eyes (n): mắt
body (cơ thể) |
hair (tóc) |
eyes (mắt) |
tall slim short |
red blond long brown short |
blue glasses brown |
b. Describe yourself using new words.
(Tự mô tả bản thân em sử dụng các từ mới.)
I have long hair.
(Tôi có mái tóc dài.)
I’m slim. I have short hair. It is brown. My eyes are brown and I wear glasses.
(Tôi mảnh mai. Tôi có mái tóc ngắn. Mắt tôi màu nâu và tôi đeo kính.)
a. Listen to a girl trying to find her friend at summer camp. Tick (✓) the person she is looking for.
(Nghe một cô gái đang cố gắng tìm bạn của mình ở buổi trại hè. Đánh dấu người mà cô ấy đang tìm.)
Bài nghe:
Emma: Hey, Jake, have you seen my friend, Mary?
Jake: Mary?
Emma: Yeah, she’s in my group.
Jake: What does she look like?
Emma: She’s tall and has long blond hair.
Jake: Is she wearing a striped T-shirt and red shorts?
Emma: Yes, she is.
Jake: She went back to camp with Jane.
Emma: Who?
Jake: Jane Stephens.
Emma: What does she look like?
Jake: She’s short and has short black hair.
Emma: Is she wearing glasses?
Jake: No, she isn’t.
Emma: I think I know who she is. Let’s go back to camp.
Jake: OK.
Tạm dịch:
Emma: Này, Jake, bạn có thấy bạn của mình không, Mary ấy?
Jake: Mary á?
Emma: Ừm, bạn ấy trong nhóm của mình.
Jake: Bạn ấy trông như thế nào?
Emma: Bạn ấy cao và có mái tóc dài màu vàng.
Jake: Bạn ấy mặc một chiếc áo phông kẻ và quần ngắn màu đỏ phải không?
Emma: Đúng vậy.
Jake: Bạn ấy đã trở lại trại với Jane.
Emma: Ai?
Jake: Jane Stephens.
Emma: Bạn ấy trông như thế nào?
Jake: Bạn ấy thấp và có mái tóc đen ngắn.
Emma: Bạn ấy có đeo kính không?
Jake: Không có.
Emma: Mình nghĩ tôi biết bạn ấy là ai rồi. Chùng mình trở lại trại thôi.
Jake: Được thôi.
Picture A.
(Hình A.)
b. Now, listen and circle "True” or "False.”
(Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)
1. Mary is tall and has long blond hair. 2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts. 3. Jane has brown hair. 4. Jane isn’t wearing glasses. |
True / False True / False True / False True / False |
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
1. True
(Mary cao và có mái tóc dài vàng hoe. => Đúng)
2. False
(Mary đang mặc áo phông kẻ ngang và quần ngắn màu xanh.=> Sai)
3. False
(Jane có mái tóc màu nâu. => Sai)
4. True
(Jane không đeo kính. => Đúng)
Conversation Skill
Ending a friendly conversation
(Kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện)
To end a friendly conversation, say:
(Để kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện, hãy nói:)
See you soon.
(Hẹn sớm gặp lại.)
Talk to you later.
(Nói chuyện với bạn sau nhé.)
Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: Do you know my friend, Jane?
(Bạn có biết bạn của mình, Jane không?)
Boy: What is she wearing?
(Bạn ấy đang mặc gì?)
Girl: She’s wearing a pink hat and a yellow sweater.
(Bạn ấy đang đội chiếc mũ màu hồng và áo len màu vàng.)
Boy: Is she wearing glasses?
(Bạn ấy có đeo kính không?)
Girl: Yes, she is.
(Có.)
b. Circle the correct words.
(Khoanh chọn từ đúng.)
1. Are/Am you wearing brown pants?
2. He are/is wearing green shorts.
3. They are/is wearing blue T-shirts.
4. I am/are wears/wearing sneakers.
5. You am/are wearing glasses.
6. Are/ls they wearing black caps?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
- I am + V-ing
- he / she / it + is + V-ing
- we / you / they + are + V-ing
1. Are | 2. is | 3. are |
4. am – wearing | 5. are | 6. Are |
1. Are you wearing brown pants?
(Bạn có đang mặc quần nâu không?)
2. He is wearing green shorts.
(Anh ấy đang mặc quần đùi màu xanh lá cây.)
3. They are wearing blue T-shirts.
(Họ đang mặc áo phông xanh.)
4. I am wearing sneakers.
(Tôi đang đi giày thể thao.)
5. You are wearing glasses.
(Bạn đang đeo kính.)
6. Are they wearing black caps?
(Họ có đang đội mũ đen không?)
c. Look at the photo and write Simon’s answers.
(Nhìn ảnh và viết câu trả lời của Simon.)
Simon: Do you know my friend, Andre?
Marie: Is he wearing glasses?
Simon:(1) No, he isn’t.
Marie: Is he wearing a cap?
Simon: (2)_____________
Marie: What else is he wearing?
Simon: He’s (3)_____________ and (4)_____________
Simon: Do you know my friend, Andre?
(Bạn có biết bạn của mình, Andre không?)
Marie: Is he wearing glasses?
(Bạn ấy có đang đeo kính không?)
Simon:(1) No, he isn’t.
(Bạn ấy không.)
Marie: Is he wearing a cap?
(Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?)
Simon: (2) No, he isn’t.
(Bạn ấy không.)
Marie: What else is he wearing?
(Bạn ấy đang mặc gì nữa?)
Simon: He’s (3) wearing blue T-shirt and (4) black jeans.
(Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.)
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Simon: Do you know my friend, Andre?
Marie: Is he wearing glasses?
Simon: No, he isn’t.
Marie: Is he wearing a cap?
Simon: No, he isn’t.
Marie: What else is he wearing?
Simon: He’s wearing blue T-shirt and black jeans.
a. Focus on the /bl/ sound.
(Tập trung vào âm /bl/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
black
blond
blue
c. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
black
blond
blue
d. Read the words with the correct sound to the partner.
(Cùng bạn em đọc các từ có âm đúng.)
black :
Spelling:
blond :
Spelling:
blue :
Spelling:
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Student A: I’m looking for my friend.
(Học sinh A: Tôi đang tìm bạn của tôi.)
Student B, ask these questions:
(Học sinh B, hãy hỏi những câu hỏi sau:)
Is your friend a boy or a girl?
(Bạn của bạn là con trai hay con gái?)
What does he / she look like?
(Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?)
What is he / she wearing?
(Anh ấy / cô ấy đang mặc gì?)
Is he / she wearing glasses?
(Anh ấy / cô ấy có đeo kính không?)
Is it (Jack)?
(Có phải (Jack) không?)
A: I’m looking for my friend.
(Mình đang tìm bạn của mình.)
B: Is your friend a boy or girl?
(Bạn của bạn là con trai hay con gái?)
A: My friend is a girl.
(Bạn của mình là con gái.)
B: What does she look like?
(Cô ấy trông như thế nào?)
A: She is lovely. She is slim and short. She has short black hair.
(Bạn ấy đáng yêu. Bạn ấy mảnh mai và thấp bé. Bạn ấy có mái tóc đen ngắn.)
B: What is she wearing?
(Bạn ấy đang mặc gì?)
A: She is wearing a blue school bag. She is taking some books in her arms.
(Bạn ấy đang đeo một chiếc cặp màu xanh lam. Bạn ấy đang cầm một số cuốn sách trên tay.)
B: Is she wearing glasses?
(Bạn ấy có đeo kính không?)
A: No, she isn’t.
(Không.)
B: Is it Lily?
(Có phải là Lily không?)
A: That’s it!
(Đúng rồi!)
What Do They Look Like?
(Họ trông như thế nào?)
End the conversation in a friendly way.
(Kết thúc bài hội thoại một cách thân thiện.)
a. You’re looking for your friends at a party. Work in pairs. Student A turn to page 120 File 1. Studemt B, turn to page 123 File 8.)
(Em đang tìm bạn của mình trong một bữa tiệc. Làm việc theo cặp. Học sinh A chuyển đến trang 120 File 1. Học sinh B chuyển đến trang 123 File 8.)
File 1: What Do They Look Like?
a. Student A, you’re looking for your friends. Talk to Student B and answer their questions to find them.
Write where they are under their picture.
(Học sinh A, em đang đi tìm các bạn của mình. Nói với học sinh B và trả lời các câu hỏi để tìm họ. Viết nơi họ đang ở dưới mỗi bức hình.)
- I’m looking for my friend Toby.
(Mình đang tìm Toby.)
- What does he look like?
(Anh ấy trông thế nào?)
b. Now, help Student B find their friends. Ask about these things: hair, height, clothes, and glasses.
After that, tell them whether their friends are in the kitchen or garden.
(Bây giờ, giúp học sinh B tìm bạn của họ. Hỏi về những điều này: tóc, chiều cao, quấn ào, và mắt kinh. Sau đó, nói cho họ biết bạn của họ ở trong bếp hay trong vườn.)
File 8: What Do They Look Like?
a. Help Student A find their friends. Ask about these things: hair, height, clothes, and glasses. After
that, tell them whether their friends are in the dining room or living room.
(Giúp học sinh A tìm bạn của họ. Hỏi những câu hỏi về các thứ như: tóc, chiều cao, và mắt kính. Sau đó, nói cho họ biết bạn của hok ở phòng ăn hay phòng khách.)
b. Now, Student B, you’re looking for your friends. Talk to Student A and answer their questions to find them. Write where they are under their picture.
(Bây giờ, học sinh B, em đang tím những người bạn. Nói với học sinh A và trả lời câu hỏi của họ để tìm ra họ. Viết nơi mà họ đang ở dưới mỗi bức hình.)
- I’m looking for my friend Helen.
(Mình đang tìm Helen.)
- What does she look like?
(Cô ấy trông như thế nào?)
- Toby and Matt: in the dining room
(Toby và Matt: ở phòng ăn)
- Jill and Emma: in the living room
(Jill và Emma: ở phòng khách)
- Helen, Lilly and Mark: in the kitchen
(Helen, Lilly và Mark: ở nhà bếp)
- James: in the garden
(James: ở trong vườn)
b. Take turns describing friends in your class for your partner to guess.
(Luân phiên mô tả các bạn trong lớp của em cho bạn em đoán.)
A: This is a boy. He is fat and short. He has short black hair. He is wearing white shirt and black shorts. He isn’t wearing glasses.
(Đây là một bạn nam. Bạn ấy mập và lùn. Bạn ấy mái tóc đen ngắn. Bạn ấy mặc áo sơ mi trắng và quần đùi đen. Anh ấy không đeo kính.)
B: Is it Khoa?
(Là Khoa hả?)
A: Yes, it is.
(Đúng rồi.)
1. tall : (a): cao
Spelling: /tɔːl/” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;” />
2. blue : (a): màu xanh
Spelling: /bluː/
3. glasses : (n): mắt kính
Spelling: /ɡlɑːsiz/
4. slim : (a): mảnh mai
Spelling: /slɪm/
5. red : (n): màu đỏ
Spelling: /red/
6. blond : (a): vàng (tóc)
Spelling: /blɒnd/
7. long : (a): dài
Spelling: /lɒŋ/
8. brown : (n): màu nâu
Spelling: /braʊn/
9. short : (a): ngắn / thấp
Spelling: /ʃɔːt/
10. body : (n): cơ thể
Spelling: /ˈbɒdi/
11. hair : (n): tóc
Spelling: /heə(r)/
12. eye : (n): mắt
Spelling: /aɪ/
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK