Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 7: My family Unit 7 Lesson 1 trang 92 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Unit 7 Lesson 1 trang 92 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Lời giải bài tập, câu hỏi tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 trang 92 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing? Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat.

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Cashier (n): thu ngân

Doctor (n): bác sĩ

Office worker (n): nhân viên văn phòng

Factory worker (n): công nhân nhà máy

Farmer (n): nông dân

Waiter (n): bồi bàn


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Sau đó các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)

He’s a doctor. (Bố tớ là bác sĩ.)

What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)

She’s an office worker. (Mẹ tớ là nhân viên văn phòng.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. factory worker

2. farmer

3. waiter

4. cashier

1. A: What does your mother do?(Mẹ của bạn làm nghề gì?)

B: She’s a factory worker. (Mẹ tớ là công nhân nhà máy.)

2. A: What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)

B: He’s a farmer.(Bố tớ là nông dân.)

3. A: What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?)

B: He’s a waiter. (Chú của tớ là bồi bàn.)

4. A: What does your aunt do? (Cô của bạn làm nghề gì?)

B: She’s a cashier.(Cô của tớ là một thu ngân.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

your, yes

Hướng dẫn giải :

your (của bạn)

yes (có/đồng ý)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Is your father a waiter?

Is your father a waiter?

Yes, he is.

Yes, he is.

Is your mother a cashier?

Is your mother a cashier?

Yes, she is.

Yes, she is.

Tạm dịch:

Bố bạn là bồi bàn à?

Bố bạn là bồi bàn à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

  • Teacher: What does your father do, Lucy?Lucy: Oh, he’s an office worker.Teacher: Oh, that’s nice.

  • Teacher: What does your mother do, Jane?Jane: She’s a factory worker.Teacher: Does she like it?Jane: Yes, she does.Teacher: That’s great.

  • Charlie: So, what does your father do, Jane?Jane: Oh, he’s a farmer.Charlie: Oh, that’s nice.Jane: Yeah. He loves it.

  • Lucy: What does your father do, Charlie?Charlie: My dad’s a doctor.Lucy: Oh, really?Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?Alfie: He has a cool job, too. Look!

  • Tạm dịch:

  • Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

  • Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì , Lucy?Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.Cô giáo: Cô ấy có thích nó không?Jane: Mẹ em có ạ.Cô giáo: Vậy thì tốt.

  • Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?Jane: À, bố tớ là nông dân.Charlie: Ồ, tuyệt đó.Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc lắm.

  • Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?Charlie: Bố tớ là bác sĩ.Lucy: Ồ thật sao?Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?Alfie: Bố tớ cũng có nghề hay ho lắm. Nhìn kìa!


  • Câu hỏi:

    D Bài 2

    2. Listen and write.

    (Nghe và viết.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Bài nghe:

  • Teacher: What does your father do, Lucy?Lucy: Oh, he’s an office worker.Teacher: Oh, that’s nice.

  • Teacher: What does your mother do, Jane?Jane: She’s a factory worker.Teacher: Does she like it?Jane: Yes, she does.Teacher: That’s great.

  • Charlie: So, what does your father do, Jane?Jane: Oh, he’s a farmer.Charlie: Oh, that’s nice.Jane: Yeah. He loves it.

  • Lucy: What does your father do, Charlie?Charlie: My dad’s a doctor.Lucy: Oh, really?Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?Alfie: He has a cool job, too. Look!

  • Tạm dịch:

  • Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

  • Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì , Lucy?Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.Cô giáo: Cô ấy có thích nó không?Jane: Mẹ em có ạ.Cô giáo: Vậy thì tốt.

  • Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?Jane: À, bố tớ là nông dân.Charlie: Ồ, tuyệt đó.Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc lắm.

  • Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?Charlie: Bố tớ là bác sĩ.Lucy: Ồ thật sao?Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?Alfie: Bố tớ cũng có nghề hay ho lắm. Nhìn kìa!

  • Lời giải chi tiết :

    1. an office worker

    2. a factory worker

    3. a farmer

    4. a doctor


    Câu hỏi:

    D Bài 3

    3. Role-play.

    (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


    Câu hỏi:

    E

    E. Point, ask and answer.

    (Chỉ, hỏi và trả lời.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Cấu trúc hỏi nghề nghiệp của ai đó:

    What does/do + S +do? (_____ làm nghề gì?)

    S + am/is/are + a/an + N.

    Lời giải chi tiết :

  • What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)She’s a doctor. (Bà ấy là bác sĩ.)

  • What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)He’s an office worker. (Ông ấy là nhân viên văn phòng.)

  • What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)She’s a factory worker. (Mẹ tớ là công nhân nhà máy.)

  • What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)She’s a teacher. (Bà ấy là giáo viên.)

  • What does your aunt do? (Cô của bạn làm nghề gì?)She’s a cashier. (Cô của tớ là thu ngân.)

  • What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)He’s a farmer. (Bố tớ là nông dân.)

  • What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?)He’s a waiter. (Bác của tớ là bồi bàn.)


  • Câu hỏi:

    F

    F. Play Guess the picture.

    (Chơi trò Đoán bức tranh.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Cách chơi: Trên bảng có những bức tranh chỉ nghề nghiệp. Các bạn ở dưới hỏi câu hỏi: What does/do + S +do? Người chơi sẽ quay lưng lại không nhìn tranh và cố gắng đoán xem đó là nghề nghiệp nào. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời đúng hoặc sai.

    Ví dụ:

    What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

    He’s a cashier. (Bố tớ là thu ngân.)

    No. (Không phải.)

    He’s a farmer. (Bó tớ là nông dân.)

    Yes. (Đúng rồi.)

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Cánh diều

    - Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

    Đọc sách

    Bạn có biết?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự Lớp 4

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Giai BT SGK