Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 8: My friends and I Unit 8 Lesson 1 trang 106 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Alfie: What about this one? I don’t see you...

Unit 8 Lesson 1 trang 106 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Alfie: What about this one? I don’t see you...

Gợi ý giải tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 trang 106 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Board race. Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat. Alfie: What about this one? I don’t see you

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Hungry (adj): đói

Thirsty (adj): khát nước

Scared (adj): sợ hãi

Surprised (adj): ngạc nhiên

Tired (adj): mệt mỏi

Excited (adj): phấn khích


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Board race.

(Trò chơi Board race.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Trên bảng có gắn tranh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả cảm xúc con người. Cô giáo sẽ đọc một ảnh bất kì và 2 bạn tham gia trò chơi phải nhanh chóng chạy lên và đạp tay vào tranh minh họa tương ứng. Ai nhanh hơn là người thắng.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

I was tired. (Tớ mệt mỏi.)

Alfie wasn’t thirsty. He was hungry. (Alfie không khát nước. Anh ấy đói.)

Lucy and Ben weren’t scared. They were excited. (Lucy và Ben không sợ hãi. Họ phấn khích.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc nói về tâm trạng của ai đó, sử dụng tính từ.

I/he/she/it/tên 1 người + was + tính từ.

You/we/they/tên 2 người trở lên + were + tính từ.

Lời giải chi tiết :

1. scared

2. surprise

3. excited/tired

4. hungry/thirsty

1. Ben was scared. (Ben sợ hãi.)

2. I was surprised. (Tớ ngạc nhiên.)

3. Lucy wasn’t excited. She was tired. (Lucy không phấn khích. Cô ấy mệt mỏi.)

4. Ben and Alfie weren’t hungry. They were thirsty. (Ben và Alfie không đói. Họ khát nước.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

I wasn’t tired.

We weren’t scared.

Hướng dẫn giải :

I wasn’t tired. (Tớ không mệt mỏi.)

We weren’t scared. (Chúng tớ không sợ hãi.)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Tom wasn’t scared. He was tired.

Tom wasn’t scared. He was tired.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

Tạm dịch:

Tom không sợ hãi. Anh ấy mệt mỏi.

Tom không sợ hãi. Anh ấy mệt mỏi.

Kim không ngạc nhiên. Cô ấy phấn khích.

Kim không ngạc nhiên. Cô ấy phấn khích.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2. Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3. Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4. Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Tạm dịch:

1. Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2. Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cô ấy không khát nước. Cô ấy đói.

3. Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, anh ấy cảm thấy phấn khích.

4. Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó.Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2. Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3. Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4. Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Tạm dịch:

1. Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2. Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cô ấy không khát nước. Cô ấy đói.

3. Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, anh ấy cảm thấy phấn khích.

4. Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó.Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

Lời giải chi tiết :

1. scared

2. hungry

3. excited

4. surprised


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E

E. Point and say.

(Chỉ và trả lời.)

image

Lời giải chi tiết :

1. I wasn’t surprised. (Tớ không ngạc nhiên.)

2. Lucy wasn’t hungry. (Lucy không đói.)

3. He was scared. (Anh ấy sợ hãi.)

4. We weren’t excited. (Chúng tôi không phấn khích.)

5. She was thirsty. (Cô ấy khát nước.)

6. Tom and Ben weren’t tired. (Tom và Ben không mệt mỏi.)


Câu hỏi:

F

F. Play the Pretend game.

(Trò chơi Giả định.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi:Một bạn tham gia trò chơi đại diện lên dùng hành động để diễn tả lại cảm xúc. Các bạn còn lại sẽ đoán đó là cảm xúc gì. Sử dụng các cấu trúc đã học.

Ví dụ:

You were happy. (Bạn vui vẻ.)

No. I wasn’t happy. (Không phải, tớ không vui vẻ.)

You were excited. (Bạn phấn khích.)

That’s right! (Chính xác!)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK