1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Movie theater (n): Rạp chiếu phim
Playground (n): Sân chơi
Museum (n): Bảo tàng
Mall (n): Trung tâm mua sắm
Supermarket (n): Siêu thị
Amusement park (n): Công viên giải trí
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:Trên bảng có gắn tranh minh họa những từ vựng đã học. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống bàn. Khi ngẩng lên giáo viên sẽ hỏi xem từ nào vừa bị giấu.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
- Where were you last night? (Bạn đi đâu vào tối qua?)
I was at the movie theather. (Tớ đến rạp chiếu phim vào tối qua.)
- Where was Nick last Saturday? (Nick đã đi đâu vào thứ 7 tuần trước?)
He was at the mall. (Anh ấy đã đến trung tâm mua sắm.)
- Where were Alfie and Mai yesterday? (Alfie và Mai đã đi đâu hôm qua?)
They were at the park. (Họ đã đến công viên hôm qua.)
2. Read and number. Practice.
(Đọc và đánh số. Thực hành.)
1. movie theater |
2. amusement park |
3. playground |
4. supermarket |
1. A: Where was Tom last Friday? (Tom đã ở đâu vào thứ 6 tuần trước?)
B: He was at the movie theater. (Anh ấy đã đến rạp chiếu phim)
2. A: Where was Lucy last weekend? (Lucy đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
B: She was at the amusement park. (Cô ấy đã đến công viên giải trí)
3. A: Where were Bill and Sue yesterday? (Bill và Sue đã ở đâu vào hôm qua?)
B: They were at the playground. (Họ đã đến sân chơi)
4. A: Where were you last Sunday? (Bạn đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?)
B: I was at the supermarket. (Tớ đã đến siêu thị)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
at, night
at (tại, ở)
night (buổi đêm)
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Where were you yesterday afternoon?
Where were you yesterday afternoon?
I was at the water park.
I was at the water park.
Where were you last night?
Where were you last night?
I was at the mall.
I was at the mall.
Tạm dịch:
Bạn ở đâu vào chiều hôm qua?
Bạn ở đâu vào chiều hôm qua?
Tớ đã tới công viên nước.
Tớ đã tới công viên nước.
Bạn ở đâu vào tối qua?
Bạn ở đâu vào tối qua?
Tớ đã tới trung tâm mua sắm.
Tớ đã tới trung tâm mua sắm.
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Jane: Hey, Charlie. Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.
Charlie: Oh, sorry. I was at the mall with my mom.
2. Charlie: Where were your birthday party?
Jane: It was at the playground.
Charlie: That’s nice.
Jane: Yeah, it was fun.
3. Jane: Hey, Tom. Hey, Nick.
Tom & Nick: Hi, Jane.
Jane: Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.
Tom: Sorry. We were at the movie theater.
Jane: Oh. That’s cool.
Nick: Yeah. It was really good. How was your birthday?
Jane: It was great!
4. Jane: Alfie, where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.
Alfie: Oh no. I’m sorry. I was at the park. How was your birthday?
Jane: It was fun. What did you do?
Alfie: Look. I’ll show you
Jane: Alfie!!!
Tạm dịch:
1. Jane: Này, Charlie. Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Đó là sinh nhật tớ.
Charlie: Ồ, xin lỗi. Tớ đã đến trung tâm mua sắm với mẹ tớ.
2. Charlie: Bữa tiệc sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?
Jane: Nó ở sân chơi.
Charlie: Thật tuyệt.
Jane: Ừ, nó khá vui..
3. Jane: Này, Tom. Này, Nick.
Tom & Nick: Chào, Jane.
Jane: Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Đó là sinh nhật tớ.
Tom: Xin lỗi. Chúng tớ đã đến rạp chiếu phim.
Jane: Ồ. Thật tuyệt.
Nick: Ừ. Nó khá là tuyệt. Thế còn bữa tiệc sinh nhật của bạn?
Jane: Nó tuyệt lắm!
4. Jane: Alfie, bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Đó là sinh nhật tớ.
Alfie: Ồ không. Tớ xin lỗi. Tớ đã đến công viên. Bữa tiệc sinh nhật của bạn thế nào?
Jane: Nó rất vui. Bạn đã làm gì?
Alfie: Nhìn này. Tớ sẽ cho bạn xem.
Jane: Alfie!!!
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. Jane: Hey, Charlie. Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.
Charlie: Oh, sorry. I was at the mall with my mom.
2. Charlie: Where were your birthday party?
Jane: It was at the playground.
Charlie: That’s nice.
Jane: Yeah, it was fun.
3. Jane: Hey, Tom. Hey, Nick.
Tom & Nick: Hi, Jane.
Jane: Where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.
Tom: Sorry. We were at the movie theater.
Jane: Oh. That’s cool.
Nick: Yeah. It was really good. How was your birthday?
Jane: It was great!
4. Jane: Alfie, where were you on Saturday afternoon? It was my birthday.
Alfie: Oh no. I’m sorry. I was at the park. How was your birthday?
Jane: It was fun. What did you do?
Alfie: Look. I’ll show you
Jane: Alfie!!!
Tạm dịch:
1. Jane: Này, Charlie. Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Đó là sinh nhật tớ.
Charlie: Ồ, xin lỗi. Tớ đã đến trung tâm mua sắm với mẹ tớ.
2. Charlie: Bữa tiệc sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?
Jane: Nó ở sân chơi.
Charlie: Thật tuyệt.
Jane: Ừ, nó khá vui..
3. Jane: Này, Tom. Này, Nick.
Tom & Nick: Chào, Jane.
Jane: Bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Đó là sinh nhật tớ.
Tom: Xin lỗi. Chúng tớ đã đến rạp chiếu phim.
Jane: Ồ. Thật tuyệt.
Nick: Ừ. Nó khá là tuyệt. Thế còn bữa tiệc sinh nhật của bạn?
Jane: Nó tuyệt lắm!
4. Jane: Alfie, bạn đã ở đâu vào chiều thứ 7? Đó là sinh nhật tớ.
Alfie: Ồ không. Tớ xin lỗi. Tớ đã đến công viên. Bữa tiệc sinh nhật của bạn thế nào?
Jane: Nó rất vui. Bạn đã làm gì?
Alfie: Nhìn này. Tớ sẽ cho bạn xem.
Jane: Alfie!!!
1. mall |
2. playground |
3. movie theater |
4. park |
3. Role-play.
(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Cấu trúc hỏi ai đó (số nhiều) ở đâu:
Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + last ...?
They/tên 2 người trở lên + were + in/at + địa điểm.
1. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the park. (Họ đã đến công viên.)
2. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the mall. (Họ đã đến trung tâm mua sắm.)
3. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the supermarket. (Họ đã đến siêu thị.)
4. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the school. (Họ đã đến trường.)
5. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the playground. (Họ đã đến sân chơi.)
6. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the amusement park. (Họ đã đến công viên giải trí.)
7. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the movie theater. (Họ đã đến rạp chiếu phim.)
8. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at the museum. (Họ đã đến bảo tàng.)
9. Where were Tom and Alfie last weekend? (Tom và Alfie đã ở đâu vào cuối tuần trước?) They were at swimming pool. (Họ đã đến bể bơi.)
F. Complete the table with your own ideas. Ask and answer.
(Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)
Dựa theo bảng, thực hành hỏi đáp từng người về địa điểm mà họ đã đến.
- Where + was + she/he/it/tên 1 người + thời gian?
She/He/It + was + at/in + địa điểm.
- Where + were + you/they/tên 2 người trở lên + thời gian?
You/They/Tên 2 người trở lên + were + at/in + địa điểm.
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK