1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Store (n): cửa hàng
Hospital (n): bệnh viện
Restaurant (n): nhà hàng
Office (n): văn phòng
Farm (n): nông trại
Bank (n): ngân hàng
2. Play Guess.
(Trò chơi Đoán.)
Cách chơi: Trên bảng có treo ảnh của những từ vựng đã học và được đánh số theo thứ tự. Sau đó giáo viên đọc một con số bất kì, học sinh ngồi dưới phải đoán được bức tranh tương ứng với con số mà giáo viên đọc.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)
My father works at a bank. He’s a cashier. (Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Bố ớ là thu ngân.)
My father works on a farm. He’s a farmer. (Bố tớ làm việc ở nông trại. Bố tớ là nông dân.)
2. Read and match. Practice.
(Đọc và nối. Thực hành.)
1. A: Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)
B: My father works at an office. He’s an office worker. (Bố của tớ làm việc ở văn phòng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.)
2. A: Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
B: My mother works at a hospital. She’s a doctor. (Mẹ của tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.)
3. A: Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
B: My mother works at a bank. She’s a cashier. (Mẹ của tớ làm việc ở ngân hàng. Bà ấy là thu ngân.)
4. A: Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)
B: My father works at a factory. He’s a factory worker. (Bố tớ làm việc ở nhà máy. Ông ấy là côngnhân.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
office, hospital
work, girl
Office (văn phòng)
Hospital (bệnh viện)
Work (làm việc)
Girl (bạn nữ)
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Where does your mom work?
Where does your mom work?
My mom works at a hospital.
My mom works at a hospital.
Where does your dad work?
Where does your dad work?
My dad works an office.
My dad works an office.
Tạm dịch:
Mẹ bạn làm việc ở đâu?
Mẹ bạn làm việc ở đâu?
Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện.
Mẹ tơ làm việc ở bệnh viện.
Bố bạn làm việc ở đâu?
Bố bạn làm việc ở đâu?
Bố tớ làm việc ở văn phòng.
Bố tớ làm việc ở văn phòng.
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.
Lucy: OK. What do you want to know?
Alfie: Where does your uncle work?
Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor worker.
Alfie: Cool.
2. Alfie: And where does your cousin work?
Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.
Alfie: OK.
3. Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?
Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.
Alfie: That’s nice.
4. Alfie: And where does your mother work?
Nick: My mother works at a restaurant.
Alfie: That’s so cool.
Mrs. Brown: Dinner’s ready!
Alfie: I can help. I can be a ready!
Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!
Tạm dịch:
1. Alfie: Kể cho tớ về công việc của gia đình bạn đi, Lucy.
Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?
Alfie: Chú của bạn đang làm ở đâu?
Lucy: Chú của tớ đang làm tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.
Alfie: Tuyệt thật.
2. Alfie: Và chị họ của bạn làm việc ở đâu?
Lucy: Chị họ của tớ đang làm tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.
Alfie: OK.
3. Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.
Alfie: Thật tuyệt.
4. Alfie: Và mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.
Alfie: Thật tuyệt.
Mrs. Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!
Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu sẵn sàng giúp!
Lucy & Nick: Được, Alfie! Yay!
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.
Lucy: OK. What do you want to know?
Alfie: Where does your uncle work?
Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor worker.
Alfie: Cool.
2. Alfie: And where does your cousin work?
Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.
Alfie: OK.
3. Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?
Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.
Alfie: That’s nice.
4. Alfie: And where does your mother work?
Nick: My mother works at a restaurant.
Alfie: That’s so cool.
Mrs. Brown: Dinner’s ready!
Alfie: I can help. I can be a ready!
Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!
Tạm dịch:
1. Alfie: Kể cho tớ về công việc của gia đình bạn đi, Lucy.
Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?
Alfie: Chú của bạn đang làm ở đâu?
Lucy: Chú của tớ đang làm tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.
Alfie: Tuyệt thật.
2. Alfie: Và chị họ của bạn làm việc ở đâu?
Lucy: Chị họ của tớ đang làm tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.
Alfie: OK.
3. Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.
Alfie: Thật tuyệt.
4. Alfie: Và mẹ của bạn làm việc ở đâu?
Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.
Alfie: Thật tuyệt.
Mrs. Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!
Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu sẵn sàng giúp!
Lucy & Nick: Được, Alfie! Yay!
1. a hospital/a doctor |
2. at a store/cashier |
3. a bank/an office worker |
4. at a restaurant |
3. Role-play.
(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
My mother works at an office. She’s an office worker. (Mẹ tớ làm việc ở văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.)
2. Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
My mother works at a hospital. She’s a doctor. (Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.)
3. Where does your aunt work? (Cô của bạn làm việc ở đâu?)
She works at a store. She’s a cashier. (Cô của tớ làm việc ở cửa hàng. Cô ấy là thu ngân.)
4. Where does your uncle work? (Chú của bạn làm việc ở đâu?)
He works at a restaurant. He’s a waiter. (Bác của tớ làm việc ở nhà hàng. Bác là bồi bàn.)
5. Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)
He works at a bank. He’s a cashier. (Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là thu ngân.)
6. Where does your father do? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)
He works at farm. He’s a farmer. (Bố tớ làm việc ở nông trại. Ôn ấy là nông dân.)
7. Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
My mother works at a factory. She’s a factory worker. (Mẹ tớ làm việc ở nhà máy. Bà ấy là công nhân nhà máy.)
F. Play the Pretend game.
(Chơi trò chơi Pretend.)
Cách chơi: Một dúng hành động (tuyệt đối không dùng lời nói) để mô tả về nghề nghiệp của một thành viên gia đình mình để các bạn ngồi dưới đoán.
Ví dụ:
Where does your father work? (Bố bạn làm việc ở đâu?)
Your father works at a store. He’s a cashier. (Bố bạn làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là thu ngân.)
No. (Không đúng.)
I know! Your father works at a hospital. He’s a doctor. (Tớ biết! Bố của bạn làm việc ở bệnh viện. Ông ấy là bác sĩ.)
That’s right! (Đúng rồi.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK