A. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. Hey Charlie. Can I ask you some questions about your family?
Sure, Mai.
What does your mom do?
She’s a cashier.
2. And where does your mom work?
Oh. She works at Sun Restaurant.
Is that S-U-N?
Yes, it’s S-U-N.
3. What does your dad do, Charlie?
He’s a doctor.
My uncle is a doctor, too.
4. Where does your dad work?
He works at Green Hospital.
Do you spell that G-R-E-E-N?
Yes, it’s G-R-E-E-N.
5. How do you help at home?
I sweep the floor. My sister sets the table. And my brother takes out the trash.
Great!
Tạm dịch:
1. Này Charlie. Tớ hỏi bạn vài câu hỏi về gia đình bạn được không?
Tất nhiên rồi, Mai.
Mẹ bạn làm nghề gì?
Mẹ tớ là nhân viên thu ngân.
2. Và mẹ bạn làm việc ở đâu?
Ồ. Bà ấy làm việc ở Nhà hàng Sun.
Là S-U-N?
Ừ, nó là S-U-N.
3. Bố bạn làm nghề gì hả Charlie?
Ông ấy là bác sĩ.
Chú của tớ cũng là bác sĩ đó.
4. Bố bạn làm việc ở đâu?
Ông ấy làm việc ở Bệnh viện Green.
Đánh vần là G-R-E-E-N?
Đúng rồi, là G-R-E-E-N.
5. Bạn giúp đỡ ở nhà bằng các nào?
Tớ lau nhà. Chị gái tớ chuẩn bị bàn ăn. Và anh trai tớ đổ rác.
Tuyệt.
1. cashier |
2. Sun |
3. doctor |
4. Green hospital |
5. sister |
1. What does Charlie’s mom do? (Mẹ của Charlie làm nghề gì?)
She’s a cashier. (Bà ấy là một thu ngân.)
2. Where does his mom work? (Mẹ cậu ấy làm việc ở đâu?)
At Sun Restaurant. (Ở Nhà hàng Sun.)
3. What does his dad do? (Bố cậu ấy làm nghề gì?)
He’s a doctor. (Ông ấy là một bác sĩ.)
4. Where does his dad work? (Bố cậu ấy làm việc ở đâu?)
At Green hospital. (Ở bệnh viện Green.)
5. Who sets the table? (Ai là người dọn bàn?)
His sister. (Chị của cậu ấy.)
B. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.
(Nhìn và đọc. Chọn những từ thích hợp và viết vào chỗ trống.)
do the laundry: giặt đồ
a farm: trang trại
a waiter: bồi bàn
a restaurant: nhà hàng
set the table: dọn bàn ăn
1. You do this to clean clothes. (Bạn làm điều này để làm sạch quần áo.)
2. Farmers work at this place. (Nông dân làm việc ở nơi này.)
3. You go to this place to eat food. (Bạn đến đây để ăn đồ ăn.)
4. You put forks, spoons, chopsticks, etc. on the table before you eat. (Bạn đặt nĩa, thìa, đũa … lên bàn trước khi ăn.)
5. This person works at a restaurant and bring food to people. (Người này làm việc ở nhà hàng và đem đồ ăn cho mọi người.)
1. do the laundry |
2. a farm |
3. a restaurant |
4. set the table |
5. a waiter |
C. Write about your family.
(Viết về gia đình của bạn.)
My name is Anna. There are three people in my family: my mom, dad and me. My father works at a bank. He’s an office worker. My mother works at a hospital. She’s a doctor. At home, I help my mom and dad. I set the table and do the dishes.
Tạm dịch:
Tên tôi là Anna. Gia đình tôi có ba người: bố, mẹ và tôi. Bố tôi làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng. Mẹ tôi làm việc ở ngân hàng. Bà ấy là bác sĩ. Ở nhà, tôi giúp bố mẹ. Tôi chuẩn bị bàn ăn và rửa bát.
D. Play the board game.
(Chơi board game.)
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh, với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ hỏi mẫu câu “ What do/ does + S + do?” và trả lời bằng mẫu câu “S+ to be+ N”; với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ How do + S+ help at home…?” và mẫu câu trả lời là “ S+ V”; với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Where do/ does+ S + work?” và mẫu câu trả lời là “S+ to be+ N….”
1. How do you help at home? (Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I set the table.(Tôi chuẩn bị bàn ăn.)
2. What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
She’s a cashier. (Mẹ tôi là thu ngân.)
3. Where does your uncle work? (Chú bạn làm việc ở đâu?)
He works at an office. He’s an office worker. (Chú làm việc ở văn phòng. Chú ấy là nhân viên.)
4. What does your father do?(Bố bạn làm nghề gì?)
He’s a doctor.(Bố tôi là bác sĩ.)
5. What does your sister do?(Chị bạn làm nghề gì?)
She’s a farmer. (Chị ấy là nông dân.)
6. How do you help at home? (Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I water the plants. (Tôi tưới cây.)
7. Where does your mother work? (Mẹ bạn làm việc ở đâu?)
She works at a mall. She’s a cashier. (Mẹ tôi làm việc ở trung tâm thương mại. Mẹ tôi là thu ngân.)
8. How do you help at home?(Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I walk the dog. (Tôi dắt chó đi dạo.)
9. What does your brother do?(Anh bạn làm nghề gì?)
He’s an office worker. (Anh ấy là nhân viên văn phòng.)
10. Where does your sister work? (Chị gái bạn làm việc ở đâu?)
She works at a hospital. She’s a doctor. (Chị ấy làm việc ở bệnh viện. Chị ấy là bác sĩ.)
11. How do you help at home?(Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I mop the floor. (Tôi lau nhà.)
12. Where does your aunt work? (Dì bạn làm việc ở đâu?)
She works at a restaurant. She’s a waiter. (Dì tôi làm việc ở nhà hàng. Dì là bồi bàn.)
What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
Tôi có thể nói về nghề nghiệp mà thành viên gia đình tôi làm.
Tôi có thể nói về nơi họ sống.
Tôi có thể nói về những việc nhà mà tôi và thành viên trong gia đình làm.
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK