Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 5: Getting around Unit 5 lesson 2 trang 67 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Where’s the park? (Công viên ở đâu? )...

Unit 5 lesson 2 trang 67 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Where’s the park? (Công viên ở đâu? )...

Phân tích và giải tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 2 trang 67 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Flashcard peak. Listen and practice. Circle the correct words. Practice. Listen and repeat. Chant. Where’s the park? (Công viên ở đâu?)

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Near: Gần

Behind: Phía sau

Next to: Bên cạnh

Opposite: Đối diện

In front of: Phía trước


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Giáo viên giơ flashcard minh họa các vị trí đã học nhưng quay mặt sau ra trước. Sau đó giáo viên lật thật nhanh mặt trước lại. Nhiệm vụ của học sinh là phải đoán được flashcard đó minh họa vị trí nào càng nhanh càng tốt.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

Where’s the park? (Công viên ở đâu?)

It’s next to the library. (Nó ở bên cạnh thư viện.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh những từ đúng. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. near

2. next to

3. in front of

4. opposite

5. behind

1. A: Where’s the library?

B: It’s near the park.

(A: Thư viện ở đâu?

B: Nó ở cạnh công viên.)

2. A: Where’s the school?

B: It’s in front of the market.

(A: Trường học ở đâu?

B: Nó ở đối diện/ phía sau chợ.)

3. A: Where’s the zoo?

B: It’s next to the market.

(A: Sở thú ở đâu?

B: Nó ở bên cạnh/ gần chợ.)

4. A: Where’s the stadium?

B: It’s opposite the school.

(A: Sân vận động ở đâu?

B: Ở phía trước/ đối diện trường học.)

5. A: Where’s the library?

B: It’s behind the swimming pool.

(A: Thư viện ở đâu?

B: Ở phía sau/ gần bể bơi.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

skate, today

Hướng dẫn giải :

skate (trượt)

today (hôm nay)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

Do you want to play soccer?

Do you want to play soccer?

Let’s go to the stadium.

Let’s go to the stadium.

Do you want to skate?

Do you want to skate?

Let’s go to the skate park.

Let’s go to the skate park.

Let’s play and skate today.

Let’s play and skate today.

Tạm dịch:

Bạn muốn chơi đá bóng không?

Bạn muốn chơi đá bóng không?

Hãy đến sân vận động.

Hãy đến sân vận động.

Bạn muốn trượt ván không?

Bạn muốn trượt ván không?

Hãy đi đến công viên trượt ván.

Hãy đi đến công viên trượt ván.

Hôm nay hãy chơi và trượt ván.

Hôm nay hãy chơi và trượt ván.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Alfie: Can we go out again today?

Tom: Sure. Let’s go to the park.

Alfie: Where’s the park?

Tom: It’s behind the school.

2. Alfie: Great. I love the park.

Tom: Me too. We can also go to the zoo.

Alfie: Ok. Where’s the zoo?

Tom: It’s near the park.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Ben. We’re going out. Come with us!

Ben: OK. Let’s go to the stadium.

Alfie: Where’s the stadium?

Ben: It’s next to the zoo.

4. Ben, Tom & Alfie: Bye!

Mrs. Brown: Wait! Boys, where are you going?

Tom: We’re going to the park, the zoo and the stadium.

Mrs. Brown: OK. Meet Dad and me for dinner at the market.

Alfie: Where’s the market?

Mrs. Brown: It’s opposite the skate park.

Ben, Tom & Alfie: OK. Bye, Mom.

Tạm dịch:

1. Alfie: Hôm nay chúng ta ra ngoài tiếp được không?

Tom: Tất nhiên. Chúng ta đi công viên nào.

Alfie: Công viên ở đâu?

Tom: Nó ở sau trường học.

2. Alfie: Tuyệt. Tớ yêu công viên.

Tom: Tớ cũng thế. Chúng ta cũng có thể đến sở thú.

Alfie: Ok. Sở thú ở đâu?

Tom: Nó ở gần công viên.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này Ben. Chúng tớ chuẩn bị ra ngoài. Đi với chúng tớ đi.

Ben: OK. Chúng ta đến sân vận động đi.

Alfie: Sân vận động ở đâu?

Ben: Ở bên cạnh sở thú.

4. Ben, Tom & Alfie: Tạm biệt ạ!

Mrs. Brown: Khoan đã! Các con đi đâu vậy?

Tom: Bọn con đi công viên, sở thú và sân vận động.

Mrs. Brown: OK. Gặp bố và mẹ để ăn tối ở chợ nhé.

Alfie: Chợ ở đâu vậy ạ?

Mrs. Brown: Nó ở đối diện sân trượt ván.

Ben, Tom & Alfie: Dạ vâng. Con chào mẹ.


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Alfie: Can we go out again today?

Tom: Sure. Let’s go to the park.

Alfie: Where’s the park?

Tom: It’s behind the school.

2. Alfie: Great. I love the park.

Tom: Me too. We can also go to the zoo.

Alfie: Ok. Where’s the zoo?

Tom: It’s near the park.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Ben. We’re going out. Come with us!

Ben: OK. Let’s go to the stadium.

Alfie: Where’s the stadium?

Ben: It’s next to the zoo.

4. Ben, Tom & Alfie: Bye!

Mrs. Brown: Wait! Boys, where are you going?

Tom: We’re going to the park, the zoo and the stadium.

Mrs. Brown: OK. Meet Dad and me for dinner at the market.

Alfie: Where’s the market?

Mrs. Brown: It’s opposite the skate park.

Ben, Tom & Alfie: OK. Bye, Mom.

Tạm dịch:

1. Alfie: Hôm nay chúng ta ra ngoài tiếp được không?

Tom: Tất nhiên. Chúng ta đi công viên nào.

Alfie: Công viên ở đâu?

Tom: Nó ở sau trường học.

2. Alfie: Tuyệt. Tớ yêu công viên.

Tom: Tớ cũng thế. Chúng ta cũng có thể đến sở thú.

Alfie: Ok. Sở thú ở đâu?

Tom: Nó ở gần công viên.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này Ben. Chúng tớ chuẩn bị ra ngoài. Đi với chúng tớ đi.

Ben: OK. Chúng ta đến sân vận động đi.

Alfie: Sân vận động ở đâu?

Ben: Ở bên cạnh sở thú.

4. Ben, Tom & Alfie: Tạm biệt ạ!

Mrs. Brown: Khoan đã! Các con đi đâu vậy?

Tom: Bọn con đi công viên, sở thú và sân vận động.

Mrs. Brown: OK. Gặp bố và mẹ để ăn tối ở chợ nhé.

Alfie: Chợ ở đâu vậy ạ?

Mrs. Brown: Nó ở đối diện sân trượt ván.

Ben, Tom & Alfie: Dạ vâng. Con chào mẹ.

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi về vị trí của địa điểm nào đó:

Where’s the + tên địa điểm?(... ở đâu?)

It’s + vị trí. (Nó ở…)

Lời giải chi tiết :

  • Where’s the school? (Trường học ở đâu?)

    It’s near the swimming pool. (Nó ở gần bể bơi.)

  • Where’s the water park? (Công viên nước ở đâu?)

    It’s near the market. (Nó ở gần chợ.)

  • Where’s the library? (Thư viện ở đâu?)

    It’s behind the stadium. (Nó ở phía sau sân vận động.)

  • Where’s the zoo? (Sở thú ở đâu?)

    It’s near the school. (Ở gần trường học.)

  • Where is the park? (Công viên ở đâu?)

    It’s opposite the library. (Ở đối diện thư viện.)

  • Where’s the library? (Thư viện ở đâu?)

    It’s in front of the water park. (Ở phía trước công viên nước.)

  • Where’s the stadium? (Sân vận động ở đâu?)

    It’s opposite the zoo. (Nó ở đối diện sở thú.)

  • Where’s the swimming pool? (Bể bơi ở đâu?)

    It’s near the park. (Ở gần công viên.)


  • Câu hỏi:

    F

    F. Talk about where places are.

    (Nói về vị trí của các địa điểm.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Cấu trúc hỏi về vị trí của địa điểm nào đó:

    Where’s the + tên địa điểm?(... ở đâu?)

    It’s + vị trí. (Nó ở…)

    Ví dụ:

    Where’s the skate park? (Sân trượt ván ở đâu?)

    It’s behind the park. (Nó ở phía sau công viên.)

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Cánh diều

    - Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

    Đọc sách

    Bạn có biết?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự Lớp 4

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Giai BT SGK