Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 5: Getting around Unit 5 review and practice trang 76 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Hi Ella. Where are you going?...

Unit 5 review and practice trang 76 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Hi Ella. Where are you going?...

Hướng dẫn cách giải/trả lời tiếng Anh lớp 4 Unit 5 review and practice trang 76 iLearn Smart Start . Listen and draw lines. Look and read. Put a tick or a cross.

Câu hỏi:

A

A. Listen and draw lines.

(Nghe và nối.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1.

Hi Mike.

Hi Ella. Where are you going?

I’m going to school.

Where’s the school?

It’s opposite the stadium.

Oh, right.

2.

Hey Sarah.

Hi Bob, do you want to come to the park?

Where’s the park?

It’s in front of the water park.

Okay, let’s go.

3.

Hi Kim.

Hi Will, I’m going to the market.

Oh, Where’s the market?

It’s next to the zoo. Do you want to come?

Sure, I love the market.

4.

Hi Logan.

Hey, Mia. Do you want to come to the library?

Where’s the library?

It’s near the stadium.

Oh, maybe next time.

5.

Hi, Alex. Do you want to come to the skatepark?

Hi Olivia. Where’s the skatepark?

It’s behind the zoo.

OK. Let’s go.

Tạm dịch:

1.

Chào Mike.

Chào Ella. Bạn đi đâu vậy?

Tớ đang đi học đây.

Trường học ở đâu?

Ở phía đối diện sân vận động.

À, đúng rồi.

2.

Chào Sarah.

Chào Bob, bạn có muốn đến công viên không?

Công viên ở đâu?

Nó ở phía trước công viên nước.

Được rồi, đi thôi.

3.

Chào Kim.

Chào Will, tớ đang đi chợ đây.

Ồ, chợ ở đâu vậy?

Nó ở cạnh sở thú. Bạn có muốn đi cùng không?

Chắc chắn rồi, tớ thích đi chợ lắm.

4.

Chào Logan.

Chào, Mia. Bạn có muốn đến thư viện không?

Thư viện ở đâu?

Nó gần sân vận động.

Ồ, có lẽ để lần sau nhé.

5.

Chào, Alex. Bạn có muốn đến sân trượt băng không?

Chào Olivia. Công viên trượt băng ở đâu thế?

Nó ở phía sau sở thú.

Được rồi, đi thôi nào.

Lời giải chi tiết :

1. C

2. E

3. B

4. A

5. D

image


Câu hỏi:

B

B. Look and read. Put a tick or a cross.

(Nhìn và đọc. Điền dấu tickhoặc dấu nhân.)

image

Hướng dẫn giải :

1. A: What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

B: It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng”.)

2. A: What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

B: It means “Turn left.” (Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)

3. A: What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

B: It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.)

4. A: What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

B: It means “Do not enter”. (Nó có nghĩa là “Cấm vào”.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

C

C. Look at the map in F on page 72. Give directions to the places below.

(Nhìn bản đồ ở mục F trang 72, Chỉ đường đến các điểm đến dưới đây.)

image

Lời giải chi tiết :

To get to the market, go straight at the corner. Then turn right at the traffic lights. Go over the bridge and turn left at the corner. It’s opposite Nick’s house.

(Để đến chợ, đi thẳng ở góc đường, Rồi rẽ phải ở đèn giao thông. Đi qua cầu và rẽ trái ở góc đường. Nó ở đối diện nhà Nick.)

To get to the zoo, go straight at the corner. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the skate park.

(Để đến công viên, đi thẳng ở góc đường, Rồi trẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân trượt ván.)

To get to the swimming pool, turn right at the corner. Then, go over the bridge and turn left at the traffic lights. It’s on the left.

(Để đến bể bơi, rẽ phải ở góc đường. Sau đó, đi qua cầu rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở phía bên trái.)


Câu hỏi:

D

D. Play Connect Three.

(Chơi trò Connect Three.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Các bạn chơi lần lượt từng hình một như trong ảnh, tìm cách để nối 3 hình ở gần với nhau. Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ nói mẫu câu hỏi “What does that sign means?” và câu trả lời là “It means ...”; với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Where’s the …?” và mẫu câu trả lời là “ It is + vị trí”; với hình ảnh có kí hiệu màu xanh lá sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “How do I get to the?” và mẫu câu trả lời là “Go straight Turn left/ right. It’s on the …”


Câu hỏi:

Câu 5

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Tôi có thể nói về các biển hiệu giao thông khác nhau.

Tôi có thể nói các địa điểm ở đâu.

Tôi có thể hỏi và đưa ra phương hướng chỉ đường.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK