Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 4: Activities Unit 4 lesson 3 trang 54 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Bạn đang làm gì thế?...

Unit 4 lesson 3 trang 54 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Bạn đang làm gì thế?...

Gợi ý giải tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 3 trang 54 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Board race. Listen and practice. Read and match. Practice. Listen and repeat. Chant. Bạn đang làm gì thế?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Library (n): Thư viện

Stadium (n): Sân vận động

Park (n): Công viên

Market (n): Chợ

Water Park (n): Công viên nước

Swimming pool (n): Bể bơi


Câu hỏi:

A Bài 1

2. Play Board race.

(Chơi trò Board race.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi:Trên bảng có gắn hình ảnh các địa điểm (bể bơi, công viên nước, chợ…) các bạn nhìn sau đó cô giáo hô một địa điểm bất kỳ. Nhiệm vụ của học sinh là phải chạy nhanh và đập tay vào bức tranh minh họa cho từ mà giáo viên đọc.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What are you doing?

I’m swimming at the pool.

What are you doing?

We’re reading at the library.

Tạm dịch:

Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang bơi ở bể bơi.

Các bạn đang làm gì thế?

Chúng tớ đang đọc sách trong thư viện.


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Read and match. Practice.

(Đọc và nối. Thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

1. A: Bạn đang làm gì thế?

B: Tớ đang chạy ở sân vận động.

2. A: Các bạn đang làm gì thế?

B: Chúng tớ đang chơi ở công viên nước.

3. A: Bạn đang làm gì thế?

B: Tớ đang đọc sách ở thư viện.

4. A: Các bạn đang làm gì thế?

B: Bọn tớ đang ăn vặt ở chợ.

Lời giải chi tiết :

1. D

2. C

3. A

4. B


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Market, comic

Lời giải chi tiết :

Market(chợ)

Comic (hài hước/truyện tranh)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What are you doing, Lucy?

I’m reading a comic book at home.

What are you doing, Tom?

I’m swimming at the swimming pool.

What are you doing, Mom and Dad?

We’re walking in the market.

Tạm dịch:

Bạn đang làm gì thế Lucy?

Tớ đang đọc truyện tranh ở nhà.

Bạn đang làm gì thế Tom?

Tớ đang bơi ở bể bơi.

Bố và Mẹ đang làm gì thế?

Bố và mẹ đang đi bộ ở chợ.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.

Tom: Hey, Charlie. How are you?

Charlie: I’m good. Do you want to play today?

Tom: Oh, I’m busy today.

Charlie: Oh, what are you doing?

Tom: I’m skating at the stadium.

2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.

Lucy: Hi, Mai. What are you doing?

Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?

Lucy: Sure!

Mai: Oh, what are you doing?

Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.

Mai: Oh, cool.

3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.

Mom: OK. Is Tom home?

Ben: Yes, he is. What are you doing?

Mom: Dad and I are going for a walk at the park.

Ben: Oh. OK. See you later.

Mom: Bye.

4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.

Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?

Tom: I’m at home with Lucy and Ben.

Alfie: OK.

Tom: What are you doing?

Alfie: I’m reading at the library.

Tom: Come home soon.

Alfie: OK

Everyone: Where’s Alfie?

Alfie: Zzzz...

Tạm dịch:

1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.

Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?

Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?

Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.

Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.

2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.

Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?

Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?

Lucy: Tất nhiên rồi!

Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?

Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.

Mai: Oh, tuyệt vời.

3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.

Mom: OK. Tom có nhà không?

Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?

Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.

Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.

Mom: Tạm biệt.

4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.

Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.

Alfie: Được rồi.

Tom: Bạn đang làm gì thế?

Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.

Tom: Về nhà sớm nhé.

Alfie: Được rồi.

Everyone: Alfie đâu rồi?

Alfie: Zzzz...


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.

Tom: Hey, Charlie. How are you?

Charlie: I’m good. Do you want to play today?

Tom: Oh, I’m busy today.

Charlie: Oh, what are you doing?

Tom: I’m skating at the stadium.

2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.

Lucy: Hi, Mai. What are you doing?

Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?

Lucy: Sure!

Mai: Oh, what are you doing?

Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.

Mai: Oh, cool.

3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.

Mom: OK. Is Tom home?

Ben: Yes, he is. What are you doing?

Mom: Dad and I are going for a walk at the park.

Ben: Oh. OK. See you later.

Mom: Bye.

4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.

Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?

Tom: I’m at home with Lucy and Ben.

Alfie: OK.

Tom: What are you doing?

Alfie: I’m reading at the library.

Tom: Come home soon.

Alfie: OK

Everyone: Where’s Alfie?

Alfie: Zzzz...

Tạm dịch:

1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.

Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?

Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?

Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.

Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.

2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.

Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?

Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?

Lucy: Tất nhiên rồi!

Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?

Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.

Mai: Oh, tuyệt vời.

3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.

Mom: OK. Tom có nhà không?

Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?

Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.

Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.

Mom: Tạm biệt.

4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.

Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.

Alfie: Được rồi.

Tom: Bạn đang làm gì thế?

Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.

Tom: Về nhà sớm nhé.

Alfie: Được rồi.

Everyone: Alfie đâu rồi?

Alfie: Zzzz...

Lời giải chi tiết :

1. stadium

2. water park

3. park

4. library


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)

Lời giải chi tiết :

1. What are you doing?

I’m reading at the library.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang đọc sách trong thư viện.)

2. What are you doing?

Me and Lucy are running at the park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Lucy đang chạy ở công viên.)

3. What are you doing?

I’m swimming at the swimming pool.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang bơi ở bể bơi.)

4. What are you doing?

Me and Tom are watching soccer at the stadium.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Tom đang xem bóng đá ở sân vận động.)

5. What are you doing?

Me and Alfie are eating at the market.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Alfie đang ăn ở chợ.)

6. What are you doing?

I’m playing at the water park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chơi ở công viên nước.)


Câu hỏi:

F

2. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò chơi tic, tac, toe.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Chia ra 2 bạn mỗi lượt chơi. Sử dụng cấu trúc câu hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)

Mỗi địa điểm được hỏi sẽ được coi là một quân cờ. Một khi có bạn có các quân cờ xếp thành hàng ngang, dọc hoặc 1 đường chéo thì người đó thắng ván cờ đó.

Lời giải chi tiết :

1. What are you doing?

I’m flying a kite at the park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang thả diều ở công viên.)

2. What are you doing?

Me Ben are taking photos at the stadium.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Ben đang chụp ảnh ở sân vận động.)

3. What are you doing?

I’m playing at the water park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chơi ở công viên nước.)

4. What are you doing?

I’m watching television at home.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang xem ti vi ở nhà.)

5. What are you doing?

I’m reading at the library.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang đọc sách ở thư viện.)

6. What are you doing?

Me and Mom are having a picnic at the park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và mẹ đang đi dã ngoại ở công viên.)

7. What are you doing?

I’m running at the school.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chạy ở trường.)

8. What are you doing?

Me and Lucy are swimming at the swimming pool.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Lucy đang bơi ở bể bơi.)

9. What are you doing?

I’m eating at the market.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang ăn vặt ở chợ.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK