1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Sunglasses (n): Kính râm.
Coat (n): Áo khoác.
Cap (n): Mũ lưỡi trai.
Raincoat (n): Áo mưa.
Umbrella (n): Cái ô.
Gloves (n): Găng tay.
2. Play Flashcard peek.
(Chơi trò Flashcard peek.)
Cách chơi: Cô giáo giơ hình ảnh miêu tả các loại trang phục đã bị che đi, sau đó cô lật hình ảnh lại lướt qua nhanh chóng và các bạn phải thật nhanh mắt để đoán ra bức ảnh đó miêu tả loại trang phục nào.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Bring your sunglasses because it’s sunny today.
OK, thank you.
Tạm dịch:
Mang theo kính râm của con đi nhé bởi vì hôm nay trời nắng.
Vâng, con cảm ơn mẹ.
2. Read and match. Practice.
(Đọc và nối. Thực hành.)
Bring your ______ because it’s ______ today.
(Hãy mang ______ của bạn đi bởi vì hôm nay trời _______.)
OK, thank you.
(Được, cảm ơn bạn.)
1. d |
2. c |
3. e |
4. b |
5. a |
1 - d
A: Bring your coat because it’s windy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo áo khoác của bạn nhé bởi vì hôm nay trời có gió.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
2 - c
A: Bring your gloves because it’s snowy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo gang tay nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
3 - e
A: Bring your raincoat because it’s rainy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo áo mưa nhé bởi vì hôm nay trời mưa.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
4 - b
A: Bring your cap because it’s sunny today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo mũ lưỡi trai nhé bởi vì hôm nay trời nắng.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
5 - a
A: Bring your umbrella because it’s rainy today.
B: OK, thank you.
(A: Mang theo ô nhé bởi vì hôm nay trời mưa.
B: Được rồi, cảm ơn bạn.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bring, umbrella
bring (v): mang theo
umbrella (n): cái ô
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Bring your umbrella, your brown umbrella because it’s rainy today.
Bring some bread, some brown bread because I’m hungry today.
Tạm dịch:
Hãy mang theo ô của bạn, chiếc ô màu nâu bởi vì hôm nay trời mưa.
Hãy mang theo chút bánh mì, những chiếc bánh mì nâu bởi vì hôm nay tôi đói.
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Mrs. Brown: Are you ready to go to the park with Dad?
Ben: Yes, Mom.
Mrs. Brown: Bring your cap because it’s sunny toady.
Ben: OK, thank you.
2. Mr. Brown: Let’s go.
Mrs. Brown: Wait! Bring your sunglasses because it’s sunny today.
Mr. Brown: OK, thanks.
3. Alfie: Would you like to go to the park with me, Tom?
Tom: Yes, I would.
Alfie: Can we go to the park, Mrs. Brown?
Mrs. Brown: Sure. Oh, Bring your raincoat because it’s rainy today.
Alfie: OK, thanks, Mrs. Brown.
4. Mrs. Brown: Wait! Bring your coat because it’s windy, too
Tom: OK, thanks, Mom.
…
Alfie: Hmm. It’s not rainy or windy. It’s sunny.
Tom: Yeah, it’s nice. Look! Balloons! Let’s buy some.
Alfie: Balloons! I love balloons.
Tom: Stop! Alife! No! Alfie!
Tạm dịch:
1. Bà Brown: Con đã sẵn sàng đi công viên với bố chưa?
Ben: Rồi ạ thưa mẹ.
Bà Brown: Hãy mang theo mũ lưỡi trai bởi vì hôm nay trời nắng.
Ben: Vâng, cảm ơn mẹ.
2. Ông Brown: Đi thôi nào.
Bà Brown: Từ từ! Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.
Ông Brown: Được rồi, cảm ơn em.
3. Alfie: Bạn có muốn ra công viên chơi với tớ không, Tom?
Tom: Có, tớ rất sẵn lòng.
Alfie: Chúng cháu có thể ra công viên không, cô Brown?
Bà Brown: Tất nhiên. Oh, nhớ mang áo mưa vì hôm nay trời mưa.
Alfie: Vâng ạ, cảm ơn cô Brown.
4. Bà Brown: Từ từ! Mang cả áo khoác nữa vì trời cũng có gió.
Tom: Vâng, cảm ơn mẹ.
…
Alfie: Hmm. Trời không mưa cũng không có gió. Trời đang nắng.
Tom: Yeah, nó thật tuyệt. Nhìn kìa! Bóng bay! Hãy mua vài quả.
Alfie: Bóng bay! Tớ thích bóng bay.
Tom: Dừng lại! Alife! Không! Alfie!
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. Mrs. Brown: Are you ready to go to the park with Dad?
Ben: Yes, Mom.
Mrs. Brown: Bring your cap because it’s sunny toady.
Ben: OK, thank you.
2. Mr. Brown: Let’s go.
Mrs. Brown: Wait! Bring your sunglasses because it’s sunny today.
Mr. Brown: OK, thanks.
3. Alfie: Would you like to go to the park with me, Tom?
Tom: Yes, I would.
Alfie: Can we go to the park, Mrs. Brown?
Mrs. Brown: Sure. Oh, Bring your raincoat because it’s rainy today.
Alfie: OK, thanks, Mrs. Brown.
4. Mrs. Brown: Wait! Bring your coat because it’s windy, too
Tom: OK, thanks, Mom.
…
Alfie: Hmm. It’s not rainy or windy. It’s sunny.
Tom: Yeah, it’s nice. Look! Balloons! Let’s buy some.
Alfie: Balloons! I love balloons.
Tom: Stop! Alife! No! Alfie!
Tạm dịch:
1. Bà Brown: Con đã sẵn sàng đi công viên với bố chưa?
Ben: Rồi ạ thưa mẹ.
Bà Brown: Hãy mang theo mũ lưỡi trai bở vì hôm nay trời nắng.
Ben: Vâng, cảm ơn mẹ.
2. Ông Brown: Đi thôi nào.
Bà Brown: Từ từ! Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.
Ông Brown: Được rồi, cảm ơn em.
3. Alfie: Bạn có muốn ra công viên chơi với tớ không, Tom?
Tom: Có, tớ rất sẵn lòng.
Alfie: Chúng cháu có thể ra công viên không, cô Brown?
Bà Brown: Tất nhiên. Oh, nhớ mang áo mưa vì hôm nay trời mưa.
Alfie: Vâng ạ, cảm ơn cô Brown.
4. Bà Brown: Từ từ! Mang cả áo khoác nữa vì trời cũng có gió.
Tom: Vâng, cảm ơn mẹ.
…
Alfie: Hmm. Trời không mưa cũng không có gió. Trời đang nắng.
Tom: Yeah, nó thật tuyệt. Nhìn kìa! Bóng bay! Hãy mua vài quả.
Alfie: Bóng bay! Tớ thích bóng bay.
Tom: Dừng lại! Alife! Không! Alfie!
1. cap |
2. sunglasses |
3. raincoat |
4. coat |
3. Role-play.
(Nhập vai.)
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bring your + danh từ + because it’s + tính từ + today. (Hãy mang theo… vì hôm nay trời…)
OK, thank you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)
1. Bring your cap because it’s sunny today.
(Hãy mang theo mũ lưỡi trai bởi vì hôm nay trời nắng.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
2. Bring your raincoat because it’s rainy today.
(Hãy mang theo áo mưa bởi vì hôm nay trời mưa.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
3. Bring your umbrella because it’s foggy today.
(Hãy mang theo ô bởi vì hôm nay trời có sương mù.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
4. Bring your sunglasses because it’s sunny today.
(Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
5. Bring your coat because it’s windy today.
(Hãy mang theo áo khoác bởi vì hôm nay trời có gió.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
6. Bring your gloves because it’s snowy today.
(Hãy mang theo găng tay bởi vì hôm nay trời có tuyết.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
2. Play the tic, tac, toe.
(Chơi trò Tic, tac, toe.)
Cách chơi: Mỗi đội 2 bạn. 2 bạn trong cùng 1 đội đối đáp với nhau , cố gắng tạo ra các cặp câu miêu tả đúng 2 hình ảnh trong cùng 1 ô vuông như trong bảng. Đội nào đạt được các ô vuông tạo thành 1 hàng ngang/dọc/chéo trước thì thắng.
Would you like to + V + with me? (Bạn có muốn … cùng với tớ không?)
Yes, I’d love to. (Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your + N + because it’s + adj + today. (Hãy mang theo … vì hôn na trời …)
OK, thanh you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)
1. Would you like to go skiing with me?
(Bạn có muốn trượt tuyết với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your gloves because it’s snowy today.
(Mang theo găng tay nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.)
OK, thank you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)
2. Would you like to make a snowman with me?
(Bạn có làm người tuyết với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your coat because it’s snowy today.
(Mang áo khoác nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
3. Would you like to go for a walk with me?
(Bạn có muốn đi dạo với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your umbrella because it’s foggy today.
(Mang theo ô nhé bởi vì hôm nay trời có sương mù.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
4. Would you like to fly a kite with me?
(Bạn có muốn thả diều với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your coat because it’s windy today.
(Mang theo áo khoác nhé bởi vì hôm nay trời có gió.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
5. Would you like to make a snowman with me?
(Bạn có làm người tuyết với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your scraf because it’s snowy today.
(Mang theo khăn quàng cổ nhé bởi vì hôm nay trời có tuyết.)
OK, thank you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)
6. Would you like to have a picnic with me?
(Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your sunglasses because it’s sunny today.
(Mang theo kính râm nhé bởi vì hôm nay trời nắng.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
7. Would you like to do arts and crafts with me?
(Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your raincoat because it’s rainy today.
(Mang theo áo mưa nhé bởi vì hôm nay trời mưa.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
8. Would you like to go for a walk with me?
(Bạn có muốn đi dạo với tớ không?)
Yes, I’d love to. (Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your cap because it’s sunny today.
(Mang theo mũ nhé bởi vì hôm nay trời nắng.)
OK, thank you. (Được rồi, cảm ơn bạn.)
9. Would you like to do arts and crafts with me?
(Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?)
Yes, I’d love to.
(Có, tớ rất sẵn lòng.)
Bring your umbrella because it’s rainy today.
(Mang theo ô nhé bởi vì hôm nay trời mưa đó.)
OK, thank you.
(Được rồi, cảm ơn bạn.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK