Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 3: Weather Unit 3 Geography trang 43 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: What do you like doing when it’s hot? (Bạn thích làm gì khi mà trời nóng?...

Unit 3 Geography trang 43 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: What do you like doing when it’s hot? (Bạn thích làm gì khi mà trời nóng?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Geography trang 43 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Board race. Listen and practice. Look and write. Practice. Read and fill in the blanks. What do you like doing when it’s hot? (Bạn thích làm gì khi mà trời nóng?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Hot (adj): nóng

Cold (adj): lạnh

Warm (adj): ấm

Cool (adj): mát

Freezing (adj): đóng băng

Stormy (adj): bão


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Board race.

(Chơi trò Board race.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Giáo viên treo 2 flashcard về các từ vựng chỉ thời tiết lên bảng. Mời 2 bạn tham gia mỗi lượt chơi. 2 bạn đứng ở vạch xuất phát, giáo viên đọc to 1 trong 2 từ trên bảng, 2 bạn chơi phải chạy nhanh và đập tay vào flashcard của từ đó, khi đập tay phải đồng thời đọc to từ đó lên. Ai nhanh hơn là người thắng.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

What do you like doing when it’s hot? (Bạn thích làm gì khi mà trời nóng?)

I like swimming. (Tớ thích đi bơi.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. A: What do you like doing when it’s cool? (Bạn thích làm gì khi trời mát?)

B: I like going for a walk. (Tớ thích đi dạo.)

2. A: What do you like doing when it’s cold? (Bạn thích làm gì khi trời lạnh?)

B: I like going skiing. (Tớ thích trượt tuyết.)

3. A: What do you like doing when it’s stormy? (Bạn thích làm gì khi trời bão?)

B: I like doing arts and crafts. (Tớ thích làm đồ thủ công.)

4. A: What do you like doing when it’s warm? (Bạn thích làm gì khi trời ấm.)

B: I like having a picnic. (Tớ thích đi dã ngoại.)

5. A: What do you like doing when it’s freezing? (Bạn thích làm gì khi trời đóng băng?)

B: I like making a snowman. (Tớ thích làm người tuyết.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

image

Hướng dẫn giải :

Hi! I’m Kevin, and I’m from the USA. The weather in my city changes a lot. I like swimming when it’s hot. I like riding a bike when it’s cool. I like painting when it’s rainy. I like playing the piano when it’s stormy.

Tạm dịch:

Xin chào! Tớ là Kevin, và tớ đến từ Mỹ. Thời tiết ở thành phố của tớ thay đổi rất nhiều. Tớ thích bơi khi mà trời nóng. Tớ thích đạp xe đạp khi trời mát. Tớ thích vẽ tranh khi trời mưa. Tớ thích chơi đàn piano khi trời có bão.

Lời giải chi tiết :

1. Kevin is from the USA. (Kevin đến từ Mỹ.)

2. He likes swimming when it’s hot. (Cậu ấy thích bơi khi trời nóng.)

3. He likes riding a bike when it’s cool. (Cậu ấy thích đạp xe khi trời mát.)

4. He likes painting when it’s rainy. (Cấu ấy thích vẽ khi trời mưa.)

5. He likes playing the piano when it’s stormy. (Cậu ấy thích chơi đàn piano khi trời có bão.)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Hi! I’m Kevin, and I’m from the USA. The weather in my city changes a lot. I like swimming when it’s hot. I like riding a bike when it’s cool. I like painting when it’s rainy. I like playing the piano when it’s stormy.

Tạm dịch:

Xin chào! Tớ là Kevin, và tớ đến từ Mỹ. Thời tiết ở thành phố của tớ thay đổi rất nhiều. Tớ thích bơi khi mà trời nóng. Tớ thích đạp xe đạp khi trời mát. Tớ thích vẽ tranh khi trời mưa. Tớ thích chơi đàn piano khi trời có bão.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

Sarah: Hey, Joe.

Joe: Hi, Sarah.

Sarah: Joe, what do you like doing when it’s hot?

Joe: Oh, I like swimming.

Sarah: Oh, that’s nice. And what do you like doing when it’s rainy?

Joe: I like watching TV.

Sarah: Really? Me too.

Joe: And you, Sarah? What do you like doing when it’s stormy?

Sarah: I like singing.

Joe: Cool. What do you like doing when it’s freezing?

Sarah: Oh, I like making a snowman.

Joe: Wow, that’s great!

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Sarah: Chào, Joe.

Joe: Chào, Sarah.

Sarah: Joe, bạn thích làm gì khi trời nóng?

Joe: Oh, Tớ thích đi bơi.

Sarah: Oh, thật tuyệt. Và bạn thích làm gì khi trời mưa?

Joe: Tớ thích xem ti vi.

Sarah: Thât ư? Tớ cũng thế.

Joe: Còn bạn, Sarah? Bạn thích làm gì khi trời bão?

Sarah: Tớ thích hát.

Joe: Tuyệt. Bạn thích làm gì khi trời đóng băng?

Sarah: Oh, Tớ thích làm người tuyết.

Joe: Wow, Thật tuyệt!


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. hot

2. rainy

3. stormy

4. freezing

Bài nghe:

Sarah: Hey, Joe.

Joe: Hi, Sarah.

Sarah: Joe, what do you like doing when it’s hot?

Joe: Oh, I like swimming.

Sarah: Oh, that’s nice. And what do you like doing when it’s rainy?

Joe: I like watching TV.

Sarah: Really? Me too.

Joe: And you, Sarah? What do you like doing when it’s stormy?

Sarah: I like singing.

Joe: Cool. What do you like doing when it’s freezing?

Sarah: Oh, I like making a snowman.

Joe: Wow, that’s great!

Tạm dịch:

Sarah: Chào, Joe.

Joe: Chào, Sarah.

Sarah: Joe, bạn thích làm gì khi trời nóng?

Joe: Oh, Tớ thích đi bơi.

Sarah: Oh, thật tuyệt. Và bạn thích làm gì khi trời mưa?

Joe: Tớ thích xem ti vi.

Sarah: Thât ư? Tớ cũng thế.

Joe: Còn bạn, Sarah? Bạn thích làm gì khi trời bão?

Sarah: Tớ thích hát.

Joe: Tuyệt. Bạn thích làm gì khi trời đóng băng?

Sarah: Oh, Tớ thích làm người tuyết.

Joe: Wow, Thật tuyệt!


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E Bài 1

E. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Xin chào! Tên của tớ là Thu. Tớ sống ở Quy Nhơn. Thành phố đó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa. Tớ thích đạp xe đạp khi trời nóng. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nắng. Tớ thích làm đồ thủ công khi trời mưa.

1. Thu sống ở Bình Thuận.

2. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa.

3. Cô ấy thích thả diều khi trời nóng.

4. Cô ấy thích đi dã ngoại khi trời nắng.

5. Cô ấy thích đọc sách khi trời mưa.

Lời giải chi tiết :

1. False

2. True

3. False

4. True

5. False


Câu hỏi:

E Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Hi! My name is Thu. I live in Quy Nhơn. It’s in Vietnam. The weather here is hot, sunny, and rainy. I like riding a bike when it’s hot. I like having a picnic when it’s sunny. I like doing arts and crafts when it’s rainy.

Tạm dịch:

Xin chào! Tên của tớ là Thu. Tớ sống ở Quy Nhơn. Thành phố đó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa. Tớ thích đạp xe đạp khi trời nóng. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nắng. Tớ thích làm đồ thủ công khi trời mưa.


Câu hỏi:

F

F. Look at E. Write a short weather report about your town.

(Nhìn vào phần E. Viết một đoạn văn ngắn về thời tiết ở thành phố của bạn.)

image

Lời giải chi tiết :

Hi! My name is Mian. I live in Hà Nội. It’s in Vietnam. The weather here is hot, sunny, and rainy. I like riding a bike when it’s hot. I like having a picnic when it’s sunny. I like doing arts and crafts when it’s rainy.

Tạm dịch:

Xin chào! Tên của tớ là Mian. Tớ sống ở Hà Nội. Thành phố đó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa. Tớ thích đạp xe đạp khi trời nóng. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nắng. Tớ thích làm đồ thủ công khi trời mưa.


Câu hỏi:

G

G. Talk about your weather in your town.

(Viết về thời tiết ở thành phố của bạn.)

Lời giải chi tiết :

I live in Hà Nội. The weather here is cold, cloudy, and sunny. I like riding a bike when it’s cold. I like having a picnic when it’s cloudy. I like swimming when it’s sunny.

Tạm dịch:

Tớ sống ở Hà Nội. Thời tiết ở đây đang lạnh, mây và nắng. Tớ thích đạp xe khi trời lạnh. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nhiều mây. Tớ thích đi bơi khi trời nắng.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK