Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 3: Weather Unit 3 lesson 1 trang 34 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Unit 3 lesson 1 trang 34 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Play Heads up. What’s missing?...

Trả lời tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 1 trang 34 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing. Listen and practice. Circle the correct words. Practice. Listen and repeat. Play Heads up. What’s missing?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Sunny (adj): trời nắng.

Rainy (adj): trời mưa.

Snowy (adj): có tuyết

Cloudy (adj): trời mây.

Windy (adj): gió.

Foggy (adj): sương mù.


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Chơi trò Heads up. What’s missing?)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Trên bảng cô giáo có gắn hình ảnh miêu tả các dạng thời tiết (mưa, gió, bão…), các bạn sẽ nhìn và ghi nhớ. Sau đó úp mặt xuống để cô giáo lấy đi một tấm hình bất kỳ. Sau đó các bạn ngẩng lên và đoán xem bức hình còn thiếu miêu tả dạng thời tiết nào.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

What’s the weather like today? (Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?)

It’s sunny. (Hôm nay trời nắng.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. cloudy

2. sunny

3. snowy

4. windy

5. foggy

6. rainy

1. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s cloudy. (Hôm nay trời nhiều mây.)

2. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s sunny. (Hôm nay trời nắng.)

3. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s snowy. (Hôm nay trời có tuyết.)

4. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s windy. (Hôm nay trời có gió.)

5. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s foggy. (Hôm nay trời sương mù.)

6. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s rainy. (Hôm nay trời mưa.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Snowy, rainy.

Lời giải chi tiết :

Snowy (adj): trời tuyết

Rainy (adj): trời mưa


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What’s the weather like today?

It’s snowy.

It’s snowy today.

What’s the weather like today?

It’s rainy.

It’s rainy today.

Tạm dịch:

Thời tiết hôm nay như thế nào?

Trời có tuyết.

Hôm nay trời có tuyết.

Thời tiết hôm nay như thế nào?

Trời mưa.

Hôm nay trời mưa.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Lucy: Let’s go out and play, Ben.

Ben: OK. What’s the weather like today?

Lucy: It’s windy. Let’s go!

Ben: Yay!

2. Tom: Mom, may I go to the park?

Mrs Brown: What’s the weather like?

Tom: It’s sunny

Mrs Brown: OK. You can go.

3. Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.

Mrs Brown: OK, What’s the weather like? Is it good!

Lucy: It’s cloudy now.

Mr Brown: That’s OK, let’s go!

4. Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.

Mrs Brown: I don’t… Argh!...

Lucy: Oh! And now it’s windy, too.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

1. Hãy đi ra ngoài và chơi nào, Ben.

Ben: Được. Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?

Lucy: Hôm nay trời gió. Đi thôi!

Ben: Yay!

2. Tom: Mẹ ơi, con có thể đi ra ngoài công viên không?

Mrs Brown: Thời tiết như thế nào?

Tom: Trời nắng.

Mrs Brown: Được. Con có thể ra ngoài.

3. Lucy: Bố ơi, hãy đưa Ziggy đi dạo nào.

Mrs Brown: Được, thời tiết như thế nào? Nó có tốt không!

Lucy: Bây giờ trời đang nhiều mây.

Mr Brown: Thế là được rồi, đi nào!

4. Lucy: Oh, hiện tại trời đang mưa. Ziggy thích điều đó.

Mrs Brown: Bố không… Argh!...

Lucy: Oh! Và bây giờ trời cũng đang gió nữa.


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Lời giải chi tiết :

1. windy

2. sunny

3. cloudy

4. rainy

Bài nghe:

1. Lucy: Let’s go out and play, Ben.

Ben: OK. What’s the weather like today?

Lucy: It’s windy. Let’s go!

Ben: Yay!

2. Tom: Mom, may I go to the park?

Mrs Brown: What’s the weather like?

Tom: It’s sunny.

Mrs Brown: OK. You can go.

3. Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.

Mrs Brown: OK, What’s the weather like? Is it good!

Lucy: It’s cloudy now.

Mr Brown: That’s OK, let’s go!

4. Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.

Mrs Brown: I don’t… Argh!...

Lucy: Oh! And now it’s windy, too.

Tạm dịch:

1. Lucy: Hãy đi ra ngoài và chơi nào, Ben.

Ben: Được. Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?

Lucy: Hôm nay trời gió. Đi thôi!

Ben: Yay!

2. Tom: Mẹ ơi, con có thể đi ra ngoài công viên không?

Mrs Brown: Thời tiết như thế nào?

Tom: Trời nắng.

Mrs Brown: Được. Con có thể ra ngoài.

3. Lucy: Bố ơi, hãy đưa Ziggy đi dạo nào.

Mrs Brown: Được, thời tiết như thế nào? Nó có tốt không!

Lucy: Bây giờ trời đang nhiều mây.

Mr Brown: Thế là được rồi, đi nào!

4. Lucy: Oh, hiện tại trời đang mưa. Ziggy thích điều đó.

Mrs Brown: Bố không… Argh!...

Lucy: Oh! Và bây giờ trời cũng đang gió nữa.


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại của Tom và Elfi.)


Câu hỏi:

E

E. Point, ask, and answer.

(Chỉ và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào vậy?)

It’s ______. (Thời tiết ngày hôm nay ______.)

Lời giải chi tiết :

1. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s cloudy. (Hôm nay trời nhiều mây.)

2. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s windy. (Hôm nay trời có gió.)

3. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s sunny. (Hôm nay trời nắng.)

4. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s rainy. (Hôm nay trời mưa.)

5. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s snowy. (Hôm nay trời có tuyết.)

6. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s foggy. (Hôm nay trời sương mù.)


Câu hỏi:

F

2. Play Guess picture.

(Chơi trò Guess picture.)image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Trên bảng có dán hình ảnh miêu tả về một dạng thời tiết, và 1 bạn học sinh đứng quay lưng lại để không nhìn thấy bức ảnh đó. Các bạn dưới lớp sẽ hỏi thời tiết hôm nay như thế nào? Bạn trên bảng sẽ trả lời đến khi đáp án đúng với bức ảnh.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK