1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Sunny (adj): trời nắng.
Rainy (adj): trời mưa.
Snowy (adj): có tuyết
Cloudy (adj): trời mây.
Windy (adj): gió.
Foggy (adj): sương mù.
2. Play Heads up. What’s missing?
(Chơi trò Heads up. What’s missing?)
Cách chơi: Trên bảng cô giáo có gắn hình ảnh miêu tả các dạng thời tiết (mưa, gió, bão…), các bạn sẽ nhìn và ghi nhớ. Sau đó úp mặt xuống để cô giáo lấy đi một tấm hình bất kỳ. Sau đó các bạn ngẩng lên và đoán xem bức hình còn thiếu miêu tả dạng thời tiết nào.
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
What’s the weather like today? (Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?)
It’s sunny. (Hôm nay trời nắng.)
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)
1. cloudy |
2. sunny |
3. snowy |
4. windy |
5. foggy |
6. rainy |
1. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s cloudy. (Hôm nay trời nhiều mây.)
2. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s sunny. (Hôm nay trời nắng.)
3. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s snowy. (Hôm nay trời có tuyết.)
4. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s windy. (Hôm nay trời có gió.)
5. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s foggy. (Hôm nay trời sương mù.)
6. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s rainy. (Hôm nay trời mưa.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Snowy, rainy.
Snowy (adj): trời tuyết
Rainy (adj): trời mưa
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
What’s the weather like today?
It’s snowy.
It’s snowy today.
What’s the weather like today?
It’s rainy.
It’s rainy today.
Tạm dịch:
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Trời có tuyết.
Hôm nay trời có tuyết.
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Trời mưa.
Hôm nay trời mưa.
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Lucy: Let’s go out and play, Ben.
Ben: OK. What’s the weather like today?
Lucy: It’s windy. Let’s go!
Ben: Yay!
2. Tom: Mom, may I go to the park?
Mrs Brown: What’s the weather like?
Tom: It’s sunny
Mrs Brown: OK. You can go.
3. Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.
Mrs Brown: OK, What’s the weather like? Is it good!
Lucy: It’s cloudy now.
Mr Brown: That’s OK, let’s go!
4. Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.
Mrs Brown: I don’t… Argh!...
Lucy: Oh! And now it’s windy, too.
Tạm dịch:
1. Hãy đi ra ngoài và chơi nào, Ben.
Ben: Được. Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?
Lucy: Hôm nay trời gió. Đi thôi!
Ben: Yay!
2. Tom: Mẹ ơi, con có thể đi ra ngoài công viên không?
Mrs Brown: Thời tiết như thế nào?
Tom: Trời nắng.
Mrs Brown: Được. Con có thể ra ngoài.
3. Lucy: Bố ơi, hãy đưa Ziggy đi dạo nào.
Mrs Brown: Được, thời tiết như thế nào? Nó có tốt không!
Lucy: Bây giờ trời đang nhiều mây.
Mr Brown: Thế là được rồi, đi nào!
4. Lucy: Oh, hiện tại trời đang mưa. Ziggy thích điều đó.
Mrs Brown: Bố không… Argh!...
Lucy: Oh! Và bây giờ trời cũng đang gió nữa.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. windy |
2. sunny |
3. cloudy |
4. rainy |
Bài nghe:
1. Lucy: Let’s go out and play, Ben.
Ben: OK. What’s the weather like today?
Lucy: It’s windy. Let’s go!
Ben: Yay!
2. Tom: Mom, may I go to the park?
Mrs Brown: What’s the weather like?
Tom: It’s sunny.
Mrs Brown: OK. You can go.
3. Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.
Mrs Brown: OK, What’s the weather like? Is it good!
Lucy: It’s cloudy now.
Mr Brown: That’s OK, let’s go!
4. Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.
Mrs Brown: I don’t… Argh!...
Lucy: Oh! And now it’s windy, too.
Tạm dịch:
1. Lucy: Hãy đi ra ngoài và chơi nào, Ben.
Ben: Được. Thời tiết ngày hôm nay như thế nào?
Lucy: Hôm nay trời gió. Đi thôi!
Ben: Yay!
2. Tom: Mẹ ơi, con có thể đi ra ngoài công viên không?
Mrs Brown: Thời tiết như thế nào?
Tom: Trời nắng.
Mrs Brown: Được. Con có thể ra ngoài.
3. Lucy: Bố ơi, hãy đưa Ziggy đi dạo nào.
Mrs Brown: Được, thời tiết như thế nào? Nó có tốt không!
Lucy: Bây giờ trời đang nhiều mây.
Mr Brown: Thế là được rồi, đi nào!
4. Lucy: Oh, hiện tại trời đang mưa. Ziggy thích điều đó.
Mrs Brown: Bố không… Argh!...
Lucy: Oh! Và bây giờ trời cũng đang gió nữa.
3. Role-play.
(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại của Tom và Elfi.)
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ và nói.)
What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào vậy?)
It’s ______. (Thời tiết ngày hôm nay ______.)
1. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s cloudy. (Hôm nay trời nhiều mây.)
2. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s windy. (Hôm nay trời có gió.)
3. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s sunny. (Hôm nay trời nắng.)
4. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s rainy. (Hôm nay trời mưa.)
5. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s snowy. (Hôm nay trời có tuyết.)
6. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s foggy. (Hôm nay trời sương mù.)
2. Play Guess picture.
(Chơi trò Guess picture.)
Cách chơi: Trên bảng có dán hình ảnh miêu tả về một dạng thời tiết, và 1 bạn học sinh đứng quay lưng lại để không nhìn thấy bức ảnh đó. Các bạn dưới lớp sẽ hỏi thời tiết hôm nay như thế nào? Bạn trên bảng sẽ trả lời đến khi đáp án đúng với bức ảnh.
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK