Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Học kì 2 Unit 7. I'm wearing a blue skirt - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: I’m wearing jeans. And you? (Tôi đang mặc quần bò. Còn bạn?...

Unit 7. I'm wearing a blue skirt - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: I’m wearing jeans. And you? (Tôi đang mặc quần bò. Còn bạn?...

Lời Giải Lesson One: Bài 1, 2; Lesson Two: Bài 1, 2; Lesson Three: Bài 1, 2, 7; Lesson Four: Bài 1, 2, 3; Lesson Five: Bài 1, 2; Lesson Six: Bài 1, 2, 3, 4 Unit 7. I'm wearing a blue skirt - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Array - Học kì 2 . Number the picture. Look at the picture. Fill in the correct circle. Help Shirley find her shoes. I’m wearing jeans. And you? (Tôi đang mặc quần bò. Còn bạn?

Câu hỏi:

Lesson One Bài 1

1. Number the picture.

(Đánh số các bức tranh.)

image

Hướng dẫn giải :

1. Skirt. (Váy.)

2. Scarf. (Khăn quàng,)

3. Jeans.(Quần bò.)

4. Boots. (Bốt.)

5. Shirt.(Áo sơ mi.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Lesson One Bài 2

2. Look and read. Put a check (✓) or a cross (✗) in the box.

(Nhìn và đọc. Điền dấu (✓) hoặc dấu (✗) vào ô trống.)

image

Hướng dẫn giải :

1. This is a skirt. (Đây là một cái váy.)

2. This is a shirt. (Đây là một cái áo sơ mi.)

3. This is a scarf. (Đây là một cái khăn quàng cổ.)

4. This is a scarf.(Đây là một cái khăn quàng cổ.)

5. This is a skirt. (Đây là một cái váy.)

6. This is a shirt. (Đây là một cái áo sơ mi.)

Lời giải chi tiết :

1. ✗

2. 3. 4. 5. 6. ✗

Câu hỏi:

Lesson Two Bài 1

1. Write.

(Viết.)

image

Hướng dẫn giải :

1. A skirt. (Một cái váy.)

2. A scarf.(Một cái khăn quàng cổ.)

3. Jeans.(Quần bò.)

4. Boots. (Bốt.)

5. A shirt. (Một cái áo sơ mi.)

Lời giải chi tiết :

1. He’s wearing jeans.(Anh ấy đang mặc quần bò.)

2. She’s wearing boots. (Cô ấy đang đeo một đôi bốt.)

3. He’s wearing a shirt.(Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.)

4. He’s wearing a scarf. (Anh ấy đang quàng một chiếc khăn.)

5. She’s wearing a skirt. (Cô ấy đang mặc một chiếc váy.)


Câu hỏi:

Lesson Two Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Skirt.(Váy.)

Shirt. (Áo sơ mi.)

Jeans. (Quần bò.)

T-shirt.(Áo phông.)

Bài nghe

1. I’m wearing jeans. And you?(Tôi đang mặc quần bò. Còn bạn?)

2. I’m wearing a red skirt. (Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.)

3. I’m wearing a yellow shirt. And Jim?(Tôi đang mặc một cái áo sơ mi vàng. Còn Jim?)

4. He’s wearing a t-shirt. (Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông.)

Lời giải chi tiết :

1. jeans

2. I’m, skirt

3. shirt

4. He’s, T-shirt


Câu hỏi:

Lesson Three Bài 1

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô tròn vào ô đáp án đúng.)

image

Hướng dẫn giải :

1.

A) a dress. (Váy.)

B) a T-shirt. (Áo phông.)

C) a hat. (Cái mũ.)

2.

A) a T-shirt.(Áo phông.)

B) a hat. (Cái mũ.)

C) a dress.(Váy.)

3.

A) a hat.(Cái mũ.)

B) a dress.(Váy.)

C) a T-shirt.(Áo phông.)

Lời giải chi tiết :

  • C
  • A
  • B

  • Câu hỏi:

    Lesson Three Bài 2

    2. Write.

    (Viết.)

    image

    Lời giải chi tiết :

    1. skirt

    2. hat

    3. dress

    1. She’s wearing a black skirt. (Cô ấy mặc một chiếc chân váy màu đen.)

    2. He’s wearing a red hat. (Anh ấy đội một chiếc mũ màu đỏ.)

    3. The doll is wearing a red and white dress. (Con búp bê mặc một chiếc váy màu đỏ và trắng.)


    Câu hỏi:

    Lesson Three Câu 7

    3. Write.

    (Viết.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    She’s/He’s wearing _______. (Cô ấy/Anh ấy đang mặc ______.)

    Lời giải chi tiết :

    1. dress, green T-shirt

    2. hat, T-shirt

    3. hat, T-shirt

    1. She’s wearing a pink dress. He’s wearing a green T-shirt. (Cô ấy mặc một bộ quần áo màu hồng. Anh ấy mặc một áo phông màu xanh lá cây.)

    2. He’s wearing a blue hat and a blue T-shirt. (Anh ấy đội một chiếc mũ màu xanh da trời và một chiếc áo phông màu xanh da trời.)

    3. She’s wearing a yellow hat and a red T-shirt. (Cô ấy đội một chiếc mũ màu vàng và một chiếc áo phông màu đỏ.)


    Câu hỏi:

    Lesson Four Bài 1

    1. Help Shirley find her shoes. Connect the correct letters.

    (Giúp Shirley tìm đôi giày của cô ấy. Nối các chữ cái đúng với nhau.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Shoes.(Đôi giày.)

    Nối các chữ “sh” lại với nhau.

    Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson Four Bài 2

    2. Match the words to the letters.

    (Nối các từ với các chữ cái tương ứng.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    1. Sheep.(Con cừu.)

    2. Chair. (Cái ghế.)

    3. Three. (Số 3.)

    4. Shoes.(Đôi giày.)

    Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson Four Bài 3

    3. Read and write.

    (Đọc và viết.)

    image

    Shirley has ___ hair.

    Her ___ are red.

    Her ___ is blue,

    And she’s sitting on a ___.

    Shirley has ___ sheep,

    One, two, ___.

    Shirley wants to play,

    With you and with me.

    Hướng dẫn giải :

    Shirley has ___ hair.(Shirley có mái tóc ___.)

    Her ___ are red. (___ của cô ấy màu đỏ.)

    Her ___ is blue. (___ của cô ấy màu xanh da trời.)

    And she’s sitting on a ___. (Và cô ấy ngồi trên một ___.)

    Shirley has ___ sheep,(Shirlet có ___ con cừu.)

    One, two, ___. (Một, hai, ___.)

    Shirley wants to play, (Shirlet muốn chơi,)

    With you and with me.(Với bạn và với tôi.)

    Lời giải chi tiết :

    Shirley has brown hair.(Shirley có mái tóc màu nâu.)

    Her shoes are red. (Đôi giày của cô ấy có màu đỏ.)

    Her dress is blue, (Áo của cô ấy có màu xanh da trời,)

    And she’s sitting on a chair. (Và cô ấy đang ngồi trên một chiếc ghế.)

    Shirley has three sheep,(Shirlet có 3 chú cừu.)

    One, two, three.(Một, hai, ba.)

    Shirley wants to play, (Shirley muốn chơi,)

    With you and with me.(Với bạn và với tôi.)


    Câu hỏi:

    Lesson Five Bài 1

    1. Read. Write words from the box.

    (Đọc. Điền các từ trong ô.)

    image

    image

    Blue skirt

    My name is Jane.

    I have a (1) pink shirt.

    I’m wearing it now,

    With my black (2) ___.

    I see my (3) ___.

    Her (4) ___ is Sue.

    She’s wearing a blue (5) ___,

    And her skirt is (6) ___, too!

    Hướng dẫn giải :

    Skirt. (Chân váy.)

    Blue. (Màu xanh da trời.)

    Name. (Tên.)

    Pink.(Màu hồng.)

    Shirt.(Áo.)

    Friend. (Bạn.)

    Lời giải chi tiết :

    Blue skirt (Chân váy màu xanh da trời)

    My name is Jane. (Tên tôi là Jane.)

    I have a pink shirt.(Tôi có một chiếc áo hồng.)

    I’m wearing it now, (Tôi đang mặc nó lúc này,)

    With my black skirt.(Với chiếc váy đen của tôi)

    I see my friend. (Tôi thấy người bạn của mình.)

    Her name is Sue. (Tên cô ấy là Sue.)

    She’s wearing a blue shirt. (Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh da trời.)

    And her skirt is blue ,too!(Và chiếc váy của cô ấy cũng màu xanh dương!)


    Câu hỏi:

    Lesson Five Bài 2

    2. Read again. Look at the picture. Write yes or no.

    (Đọc lại lần nữa. Nhìn vào bức tranh. Viết có hoặc không.)

    image

    1. Jane is wearing a pink shirt. Yes.

    2. Jane is wearing a blue skirt. ___

    3. Her friend is Sam. ___

    4. Sue is wearing a blue skirt. ___

    5. Sue is wearing a black skirt. ___

    6. Jane has a toy. ___

    Hướng dẫn giải :

    1. Jane is wearing a pink shirt. (Jane đang mặc một chiếc áo màu hồng.)

    2. Jane is wearing a blue skirt. (Jane đang mặc một chân váy màu xanh da trời.)

    3. Her friend is Sam.(Bạn của cô ấy là Sam.)

    4. Sue is wearing a blue skirt.(Sue đang mặc một chân váy màu xanh da trời.)

    5. Sue is wearing a black skirt.(Sue đang mặc một chân váy màu đen.)

    6. Jane has a toy.(Jane có một món đồ chơi.)

    Lời giải chi tiết :

    1. Yes

    2. No

    3. No

    4. Yes

    5. No

    6. No


    Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 1

    1. Write.

    (Viết.)

    image

    1. Mom’s wearing a blue dress and a yellow bag.

    2. Vy ___ a pink ___ and a brown ___.

    3. Sang ___ a red ___ and blue ___.

    Lời giải chi tiết :

    1. Mom’s wearing a blue dress and a yellow bag.(Mẹ đang mặc một chiếc áo dài màu xanh da trời và một chiếc túi màu vàng.)

    2. Vy’s wearing a pink dress and a brown bag.(Vy đang mặc một chiếc váy màu hồng và một chiếc túi màu nâu.)

    3. Sang’s wearing a red T-shirt and blue shoes. (Sang đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ và một đôi giày màu xanh da trời.)


    Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 2

    2. Circle the clothes you are wearing now. Write the colors.

    (Khoanh tròn vào món đồ mà bạn đang mặc. Viết màu của chúng.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Skirt.(Chân váy.)

    Jeans. (Quần bò.)

    Shirt. (Áo sơ mi.)

    Scarf. (Khăn quàng.)

    T-shirt.(Áo phông.)

    Dress. (Váy.)

    Boots.(Đôi bốt.)

    Hat. (Mũ.)

    Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 3

    3. Draw and write about the clothes you are wearing

    (Vẽ và viết về quần áo mà bạn đang mặc.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    I’m wearing ______. (Tôi đang mặc ______.)

    Lời giải chi tiết :

    image

    I’m wearing a purple T-shirt and a purple skirt. (Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu tím và một chiếc váy màu tím.)

    I’m wearing a pink jacket.(Tôi đang mặc một chiếc áo khoác màu hồng.)

    I’m wearing pink shoes. (Tôi đang đeo một đôi giày màu hồng.)

    I’m wearing a yellow school bag. (Tôi đang đeo một chiếc cặp sách màu vàng.)


    Câu hỏi:

    Lesson Six Bài 4

    4. Ask and answer about the clothes you’re wearing.

    (Hỏi và trả lời về quần áo mà bạn đang mặc.)

    Lời giải chi tiết :

    - What are you wearing today?(Ngày hôm nay bạn mặc gì?)

    I’m wearing a blue shirt.(Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh da trời.)

    - What are you wearing today?(Ngày hôm nay bạn mặc gì?)

    I’m wearing jeans and white shoes. (Tôi đang mặc quần bò và đôi giày màu trắng.)

    - What are you wearing today?(Ngày hôm nay bạn mặc gì?)

    I’m wearing a black hat.(Tôi đang đội một chiếc mũ đen.)

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

    - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

    - Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

    Đọc sách

    Bạn có biết?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự Lớp 3

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Giai BT SGK