Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Học kì 1 Unit 4. I like monkeys - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: It’s tall. What is it?...

Unit 4. I like monkeys - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends: It’s tall. What is it?...

Hướng dẫn trả lời Lesson 1: Bài 1, 2; Lesson 2: Bài 1, 2; Lesson 3: Bài 1, 2; Lesson 4: Bài 1, 2, 3; Lesson 5: Bài 1, 2, 3; Lesson 6: Bài 1, 2, 3, 4 Unit 4. I like monkeys - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Array - Học kì 1. Read. Fill in the correct circle. Look at the sentences again. Write. Listen and write. Listen and match. It’s tall. What is it?

Câu hỏi:

Lesson 1 Bài 1

1. Read. Fill in the correct circle.

(Đọc. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

1. It’s tall. What is it?

A) It’s a monkey.

B) It’s a giraffe.

C) It’s an elephant.

2. It’s little. What is it?

A) It’s a monkey.

B) It’s a giraffe.

C) It’s an elephant.

3. It’s big. What is it?

A) It’s a monkey.

B) It’s a dog.

C) It’s an elephant.

Hướng dẫn giải :

1. It’s tall. What is it? (Nó cao. Đó là con gì vậy?)

A) It’s a monkey.(Nó là một con khỉ.)

B) It’s a giraffe. (Nó là một con hươu cao cổ.)

C) It’s an elephant. (Nó là một con voi.)

2. It’s little. What is it?(Nó bé tẹo. Đó là con gì vậy?)

A) It’s a monkey. (Nó là một con khỉ.)

B) It’s a giraffe. (Nó là một con hươu cao cổ.)

C) It’s an elephant. (Nó là một con voi.)

3. It’s big. What is it? (Nó to. Đó là con gì vậy?)

A) It’s a monkey. (Nó là một con khỉ.)

B) It’s a dog.(Nó là một con chó.)

C) It’s an elephant. (Nó là một con voi.)

Lời giải chi tiết :

  • B
  • A
  • C

  • Câu hỏi:

    Lesson 1 Bài 2

    2. Look at the sentences again. Write.

    (Nhìn vào các câu văn trên một lần nữa. Viết vào chỗ trống.)

    image

    Lời giải chi tiết :

    1. That is a giraffe.(Đó là một con hươu cao cổ.)

    It’s tall. (Nó cao.)

    2. That is a monkey. (Đó là một con khỉ.)

    It’s little. (Nó nhỏ bé.)

    3. That is an elephant. (Đó là một con voi.)

    It’s big. (Nó to.)


    Câu hỏi:

    Lesson 2 Bài 1

    1. Listen and write.

    (Nghe bài đọc và viết vào chỗ trống.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Bài nghe:

    1. It’s a giraffe. (Đó là một con hươu cao cổ.)

    It’s tall.(Nó cao.)

    2. It’s an elephant.(Đó là một con voi.)

    It’s big. (No to.)

    3. It’s a monkey.(Đó là một con khỉ.)

    It’s small.(Nó nhỏ.)

    Lời giải chi tiết :

    1. giraffe, tall

    2. elephant, big

    3. monkey, small


    Câu hỏi:

    Lesson 2 Bài 2

    2. Write.

    (Viết vào chỗ trống.)

    image

    Lời giải chi tiết :

  • I don’t like lions. (Tôi không thích sư tử.)

  • I like monkeys.(Tôi thích khỉ.)

  • I don’t like elephants.(Tôi không thích voi.)

  • I don’t like giraffe. (Tôi không thích hươu cao cổ.)


  • Câu hỏi:

    Lesson 3 Bài 1

    1. Listen and match.

    (Nghe bài nghe và nối đáp án đúng.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Bài nghe

  • Terry is a cat. (Terry là một con mèo.)
  • Eric is a dog. (Eric là một con chó.)
  • Penny is a bird.(Penny là một con chim.)
  • Susie is a fish. (Susie là một con cá.)
  • Lời giải chi tiết :

    1. Terry

    2. Susie

    3. Penny

    4. Eric


    Câu hỏi:

    Lesson 3 Bài 2

    2. Write.

    (Viết vào chỗ trống.)

    image

    Lời giải chi tiết :

  • The dogis brown. (Con chó có màu nâu.)

  • The fishis blue.(Con cá có màu xanh nước biển.)

  • The birdis yellow.(Con chim có màu vàng.)

  • The catis orange. (Con mèo có màu cam.)


  • Câu hỏi:

    Lesson 4 Bài 1

    1. Help the hamster find the hat. Connect the correct letters.

    (Giúp chú chuột tìm cái mũ. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Hat (Cái mũ)

    Lời giải chi tiết :

    Nối các chữ “h” lại với nhau.

    image


    Câu hỏi:

    Lesson 4 Bài 2

    2. Match the words to the letters

    (Nối từ với chữ cái)

    image

    Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson 4 Bài 3

    3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.

    (Nhìn bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đã sắp xếp đúng.)

    image

    Lời giải chi tiết :

  • Goat. (Con dê.)

  • Hat. (Cái mũ.)

  • Gift. (Món quà.)

  • Hamster.(Chuột đồng.)


  • Câu hỏi:

    Lesson 5 Bài 1

    1. Read.

    (Đọc.)

    At the zoo

    Look at the boys

    And the girls, too.

    Tall ones, small ones.

    At the zoo.

    They like birds.

    monkeys, too.

    Big ones, little ones,

    At the zoo.

    Hướng dẫn giải :

    At the zoo (Ở sở thú.)

    Look at the boys (Nhìn những cậu bé)

    And the girls, too. (Và nhìn cả những cô bé.)

    Tall ones, small ones. (Những đứa trẻ cao, những đứa trẻ thấp.)

    At the zoo. (Ở sở thú.)

    They like birds. (Bọn trẻ thích những chú chim.)

    monkeys, too. (Cả những con khỉ nữa.)

    Big ones, little ones, (Những con to, những con nhỏ,)

    At the zoo.(Ở sở thú.)


    Câu hỏi:

    Lesson 5 Bài 2

    2. Read again. Check the animals in the poem.

    (Đọc bài thơ trên. Điền dấu cho những con vật có trong bài thơ.)

    image

    Hướng dẫn giải :

  • Monkeys.(Con khỉ.)

  • Elephants. (Con voi.)

  • Birds.(Con chim.)

  • Giraffes. (Hươu cao cổ.)

  • Lời giải chi tiết :

    1. ✓

    2. ✕

    3. ✓

    4. ✕


    Câu hỏi:

    Lesson 5 Bài 3

    3. Look and read again. Write yes or no.

    (Nhìn và đọc lại bài thơ. Viết có hoặc không.)

  • The boys and girls are tall and small. ___

  • The boys and girls like birds. ___

  • The monkeys are big and small. ___

  • The boys and girls are big. ___

  • The birds are tall. ___

  • Hướng dẫn giải :

  • The boys and girls are tall and small.(Những cậu bé và cô gái cao và nhỏ.)

  • The boys and girls like birds. (Những cậu bé và cô gái thích những con chim.)

  • The monkeys are big and small.(Những con khỉ thì to và nhỏ.)

  • The boys and girls are big. (Những cậu bé và cô gái to lớn.)

  • The birds are tall. (Những con chim cao.)

  • Lời giải chi tiết :

    1. Yes

    2. Yes

    3. Yes

    4. No

    5. No


    Câu hỏi:

    Lesson 6 Bài 1

    1. Look and read. Write the sentence.

    (Nhìn và đọc. Viết các câu văn.)

    image

    Lời giải chi tiết :

  • I like lions. (Tôi thích sư tử.)

  • You don’t like giraffes. (Bạn không thích hươu cao cổ.)

  • I don’t like birds.(Tôi không thích con chim.)

  • You like monkeys. (Bạn thích con khỉ.)


  • Câu hỏi:

    Lesson 6 Bài 2

    2. Circle the animals you like. Underline the animals you don’t like.

    (Khoanh tròn vào con vật bạn thích. Gạch chân con vật bạn không thích.)

    image

    Lời giải chi tiết :

    image


    Câu hỏi:

    Lesson 6 Bài 3

    3. Draw and write about the animals you like and don’t like.

    (Vẽ và viết về con vật mà em thích và không thích.)

    Lời giải chi tiết :

    I like elephants. They’re big. (Tôi thích voi. Chúng rất to.)

    I like cats. They’re cute. (Tôi thích mèo. Chúng đáng yêu.)

    I don’t like giraffe. They’re tall. (Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng rất cao.)

    I don’t like lions. They’re scary. (Tôi không thích sư tử. Chúng đáng sợ.)


    Câu hỏi:

    Lesson 6 Bài 4

    4. Tell your friend about the animals you like and don’t like.

    (Kể cho bạn của bạn về những con vật mà bạn thích và không thích.)

    Lời giải chi tiết :

    Each weekend I want to go to the zoo because I want to see the animals. I like elephants because they’re the world’s largest animal. ButI don’t like crocodiles because they’re scary, big, and strong.

    (Vào mỗi cuối tuần tôi muốn đến sở thú bởi vì tôi muốn xem các con vật. Voi là con vật tôi thích bởi vì chúng là loài động lớn nhất thế giới. Nhưng tôi không thích cá sấu bởi vì chúng đáng sợ, to và khỏe.)

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

    - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

    - Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

    Đọc sách

    Bạn có biết?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự Lớp 3

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Giai BT SGK