UNIT 12. THOSE ARE OUR COMPUTERS.
(Đây là máy vi tính của chúng ta.)
1. table((n): cái bàn ) Spelling: (/ˈteɪbl/ ) Example: There is a small table in my room. ( Có một cái bàn nhỏ trong phòng của tôi.)
2. computer((n): máy vi tính ) Spelling: (/kəmˈpjuːtə(r)/ ) Example: We learn IT in the computer room. ( Chúng tôi học môn công nghệ thông tin ở phòng máy vi tính.)
3. chair ((n): cái ghế ) Spelling: (/tʃeə(r)/ ) Example: Please sit on your chair. ( Làm ơn hãy ngồi lên ghế của bạn.))
4. board((n): cái bảng ) Spelling: (/bɔːd/ ) Example: My teacher is writing the lesson on the board. ( Cô giáo của tôi đang ghi bài học lên bảng.)
5. poster ((n): tấm áp phích ) Spelling: (/ˈpəʊstə(r)/ ) Example: There is a poster in the wall. ( Có một tấm áp phích ở trên tường.)
6. picture ((n): bức tranh, ảnh ) Spelling: (/ˈpɪktʃə(r)/ ) Example: She draws a picture of her family. ( Cô ấy vẽ một bức tranh về gia đình của cô ấy.)
7. drawer((n): ngăn kéo ) Spelling: (/drɔː(r)/ ) Example: I keep my socks in the drawer. ( Tôi cất những đôi tất của mình trong ngăn kéo.)
8. poor((adj: nghèo khổ ) Spelling: (/pʊr/ ) Example: He came from a poor family. ( Anh ấy đến từ một gia đình nghèo khó.)
9. tour((n): Chuyến du lịch, tham quan) Spelling: (/tʊə(r)/ ) Example: We’ll go on a tour in Seoul next month. ( Chúng tôi sẽ có một chuyến du lịch đến Seoul tháng sau.)
10. around (xung quanh ) Spelling: (/əˈraʊnd/ ) Example: We sit around the table. ( Chúng tôi ngồi xung quanh chiếc bàn.)
11. primary school ((n): trường tiểu học ) Spelling: (/ˈpraɪməri skuːl/ ) Example: My little brother studies at a Primary school. ( Em trai tôi học ở trường tiểu học.)
12. upstairs((adj): trên tầng, ở tầng trên ) Spelling: (/ˌʌpˈsteəz/ ) Example: My room is upstairs. ( Phòng của mình ở tầng trên.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK