Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 11: There is a doll on the rug. Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 3 Family and Friends: UNIT 11. THERE IS A DOLL ON THE RUG. (Có mộ con búp bê ở trên thảm). 1. rug ((n)...

Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 3 Family and Friends: UNIT 11. THERE IS A DOLL ON THE RUG. (Có mộ con búp bê ở trên thảm). 1. rug ((n)...

Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 11: There is a doll on the rug. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: Từ vựn về chủ đề các đồ vật trong nhà.

UNIT 11. THERE IS A DOLL ON THE RUG.

(Có mộ con búp bê ở trên thảm.) 

 

1.  rug ((n): tấm thảm ) Spelling: (/rʌɡ/ )image Example: My dog loves lying on the rug in front of the fire. ( Chú cún của tôi thí nằm trên tấm thàm trước đống lửa. )


2.  cabinet ((n): tủ đựng đồ ) Spelling: (/ˈkæbɪnət/ )image Example: Put your toys in the cabinet, John. ( Cất đồ chơi của con vào tủ đựng đồ đi, John.)


3.  shelf((n): kệ, giá đựng đồ ) Spelling: (/ʃelf/ )image Example: There are some books on the shelf. ( Có vài cuốn sách trên giá.)


4.  pillow((n): cái gối ) Spelling: (/ˈpɪləʊ/ )image Example: There is a big pillow on my bed. ( Có một chiếc gối to trên giường của tôi.)


5.  blanket((n): cái chăn ) Spelling: (/ˈblæŋkɪt/ )image Example: There is a big pillow on my bed. ( Có một chiếc gối to trên giường của tôi.)


6.  clean up ((v phr.): dọn dẹp ) Spelling: (/kli:n ʌp/ )image Example: You should clean up your room before mom comes home. ( Em nên dọn phòng cho sạch trước khi mẹ về đến nhà.)


7.  apartment ((n): căn hộ) Spelling: (/əˈpɑːtmənt/ )image Example: My apartment is on the sixth floor. ( Căn hộ của tôi nằm trên tầng 6.)


8.  scared((adj): sợ ) Spelling: ( /skerd/ )image Example: He’s scared of spiders. ( Anh ấy sợ nhện.)


9.  share ((v) ) Spelling: (/ʃeə(r)/ )image Example: I share my toys with my friends. ( Tôi chia sẻ đồ chơi của mình với các bạn.)


10.  square((n): hình vuông ) Spelling: (/skweə(r)/ )image Example: A square has four right angles. ( Một hình vuông có 4 góc vuông.)


11.  rare((adj): hiếm ) Spelling: (/reə(r)/”> Example: The museum is full of rare and precious painting. ( Bảo tàng đầy những bức tranh hiếm và quý giá. )


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK