UNIT 10. MAY I TAKE A PHOTO?
(Mình có thể chụp một tấm ảnh không?)
1. listen to an audio guide ((v phr.) nghe băng hướng dẫn) Spelling: (/ˈlɪsən tu ən ˈɑdiˌoʊ gaɪd/ ) Example: You should listen to an audio guide before going in the museum. ( Bạn nên nghe hướng dẫn bằng âm thanh trước khi vào bảo tàng.)
2. take a photo ((v phr.): chụp ảnh ) Spelling: (/teɪk ə ˈfoʊˌtoʊ/ ) Example: Can you take a photo for me and my friend? ( Bạn có thể chụp một tấm ảnh cho tôi và bạn tôi được không?)
3. draw a picture ((v phr.): vẽ tranh ) Spelling: (/drɔ ə ˈpɪkʧər/ ) Example: She is drawing a picture. ( Cô ấy đang vẽ một bức tranh.)
4. visit the gift shop ((v phr.): đi thăm gian hàng quà tặng không?) Spelling: (/ˈvɪzɪt ðə gɪft ʃɑp/ ) Example: Do you want to visit the gift shop? ( Cậu có muốn đi thăm gian hàng quà tặng không?) )
5. museum((n): viện bảo tàng ) Spelling: (/mjuˈziːəm/ ) Example: I’ll go to the art museum this weekend. ( Tôi sẽ đến bảo tàng nghệ thuật vào cuối tuần này.)
6. old((adj): già, cũ ) Spelling: (/əʊld/ ) Example: The car is too old that it can’t work anymore. ( Cái xe hơi đã cũ đến nỗi nó không thể hoạt đông nữa.)
7. new((adj): mới ) Spelling: (/njuː/ ) Example: I buy a new shirt for you. ( Mình mua cho cậu một chiếc áo sơ mi mới đây.)
8. great((adj): tốt, tuyệt) Spelling: (/ɡreɪt/ ) Example: You look great in this dress. ( Cậu trông thật tuyệt trong chiếc váy này.)
9. boat ((n): cái thuyền, tàu ) Spelling: (/bəʊt/ ) Example: Are you travelling by boat or by plane? ( Cậu sẽ đi du lịch bằng tàu hay máy bay?)
10. goat ((n): con dê) Spelling: (/ɡəʊt/ ) Example: There are some goats in my family’s farm. ( Có vài con dê trong trang trại của gia đình nhà tôi.)
11. toy ((n): đồ chơi ) Spelling: (/tɔɪ/ ) Example: My brother has many toys in his room. ( Anh trai tôi có rất nhiều đồ chơi trong phòng anh ấy.)
12. boy ((n): bạn nam, cậu bé, chàng trai) Spelling: (/bɔɪ/ ) Example: That boy is so tall! ( Chàng trai kia cao lớn quá!)
13. The VietNam National Museum of History (Bảo tàng Lịch sử Việt Nam ) Spelling: (/ðə viˌɛtˈnɑm ˈnæʃənəl mjuˈziəm ʌv ˈhɪstəri/ ) Example: Would you like go to The VietNam National Museum of History with me? ( Cậu có muốn đến bảo tàng Lịch sử Việt nam cùng mình không?)
14. history((n): lịch sử ) Spelling: (/ˈhɪstri/ ) Example: I enjoy learn about our country’s history ( Tôi thích học về lịch sử của đất nước chúng ta.)
15. painting ((n): bức tranh ) Spelling: (/ˈpeɪntɪŋ/ ) Example: The painting on the wall looks great. ( Bức tranh trên tường trông đẹp đó.)
Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.
- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.
- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.
- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn : Sưu tậpCopyright © 2024 Giai BT SGK