Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 2: Life in the countryside Tiếng Anh 8 Unit 2 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 8 Global Success: Vocabulary Circle the correct words to complete the sentences. (Khoanh tròn vào từ đúng để hoàn thành các...

Tiếng Anh 8 Unit 2 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 8 Global Success: Vocabulary Circle the correct words to complete the sentences. (Khoanh tròn vào từ đúng để hoàn thành các...

Lời giải bài tập, câu hỏi tiếng Anh 8 Unit 2 A Closer Look 1 Array - Tiếng Anh 8 - Global Success. Circle the correct words to complete the sentences. 2. Match the following adjectives with their definitions. 3. Complete the sentences with the words from 2. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /ə/and /ɪ/. 5...

Câu hỏi:

Bài 1

Vocabulary

1. Circle the correct words to complete the sentences.

(Khoanh tròn vào từ đúng để hoàn thành các câu sau.)

1. We helped the farmers herd cattle / poultry.

2. They are helping their parents pick plants / fruit in the orchard.

3. At harvest time farmers are busy cutting and collecting food / crops.

4. The driver loaded / unloaded the rice from the back of the truck.

5. People here live by catching / holding fish from nearby lakes and ponds.

Lời giải chi tiết :

1. cattle

2. fruit

3. crops

4. unloaded

5. catching

1.

cattle (n): gia súc => herd cattle: chăn thả gia súc

poultry (n): gia cầm

We helped the farmers herd cattle.

(Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.)

2.

plant (n): cây cối => pick fruit: hái quả

fruit (n): quả

They are helping their parents pick fruit in the orchard.

(Họ đang giúp bố mẹ hái quả trong vườn cây.)

3.

food (n): thức ăn

crop (n): nông sản => collecting crops (n): thu hoạch nông sản

At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.

(Vào mùa thu hoạch, những người nông dân bận rộn cắt và thu hoạch nông sản.)

4.

load (v): chất hàng

unload (v): dỡ hàng

The driver unloaded the rice from the back of the truck.

(Người tài xế dỡ lúa từ thùng hàng của xe tải.)

5.

catch (v): bắt

hold (v): cầm, nắm

People here live by catching fish from nearby lakes and ponds.

(Mọi người ở đấy sống bằng cách bắt cá từ các hồ và đầm ở gần đây.)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Match the following adjectives with their definitions.

(Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)

1. vast

a. pretty, especially in a way that looks old-fashioned

2. hospitable

b. having something near or around

3. well-trained

c. extremely large in area, size, amount, etc

4. surrounded

d. pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors

5. picturesque

e. having received good or thorough training

Lời giải chi tiết :

1. c

2. d

3. e

4. b

5. a

1 – c: vast - extremely large in area, size, amount, etc

(bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v)

2 – d: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors

(hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm)

3 - e. well-trained - having received good or thorough training

(được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)

4 – b: surrounded - having something near or around

(bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh)

5 – a: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned

(đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Complete the sentences with the words from 2.

(Hoàn thành các câu với các từ ở bài 2.)

1. The local people are kind and _____ to visitors.

2. Our factory needs a lot of _____ workers.

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the _____ scenery.

4. The Sahara is a _____ desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

5. The lake is _____ by a lot of trees.

Hướng dẫn giải :

- vast (adj): bao la

- hospitable (adj): hiếu khách

- well-trained (adj): được đào tạo tốt

- surrounded (adj): được bao quanh

- picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ

Lời giải chi tiết :

1. hospitable

2. well-trained

3. picturesque

4. vast

5. surrounded

1. The local people are kind and hospitable to visitors.

(Người dân bản địa rất tốt bụng và hiếu khách.)

2. Our factory needs a lot of well-trained workers.

(Nhà máy của chúng tôi cần các công nhân được đào tạo tốt.)

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the picturesque scenery.

(Khi đi du lịch leo núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.)

4. The Sahara is a vast desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

(Sa mạc Sahara là một sa mạc rộng lấn bao phủ nhiều phần của mười một quốc gia Bắc Phi.)

5. The lake is surrounded by a lot of trees.

(Cái hồ được nhiều cây bao quanh.)


Câu hỏi:

Bài 4

Pronunciation

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /ə/and /ɪ/.

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến âm /ə/ và /ɪ/.)

/ə/

/ɪ/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

hospitable /hɒsˈpɪt.ə.bəl

garden /ˈɡɑː.dən/

picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/

collect /kəˈlekt

pick /pɪk/

village /ˈvɪl.ɪdʒ/

harvest /ˈhɑː.vɪst/

busy /ˈbɪz.i/

cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/


Câu hỏi:

Bài 5

5. Listen and practice the sentences. Underline the bold words with /ə/, and circle the bold words with /ɪ/.

(Nghe và luyện tập các câu sau. Gạch dưới những từ in đậm với /ə/, và khoanh tròn những từ in đậm với /ɪ/).

1. There is a lot of waterin the bottle.

(Có rất nhiều nước trong chai.)

2. The farmers here are hard-working.

(Những người nông dân ở đây rất cần cù.)

3. They are picking fruits in the orchard.

(Họ đang hái trái cây trong vườn.)

4. People in my village usually gather at weekends.

(Mọi người trong làng tôi thường tụ tập vào cuối tuần.)

5. Please buy some milk and pasta at the supermarket.

(Hãy mua một ít sữa và mì ống ở siêu thị.)

Lời giải chi tiết :

Lưu ý: Từ có chứa âm /ə/ được gạch dưới, từ có chứa âm /ɪ/ được tô nền màu vàng nổi bật.

1. There is a lot of waterinthe bottle.

water /ˈwɔːtə(r)/

in /ɪn/

2. The farmers here are hard-working.

farmer /ˈfɑːmə(r)/

hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/

3. They are pickingfruits in the orchard.

pick /pɪk/

orchard /ˈɔːtʃəd/

4. People in my villageusually gather at weekends.

village /ˈvɪlɪdʒ/

gather /ˈɡæðə(r)/

5. Please buy some milkand pasta at the supermarket.

milk /mɪlk/

pasta /ˈpæstə/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK