Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 11
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức
Chương V. Giới hạn. Hàm số liên tục
Chương V. Giới hạn. Hàm số liên tục - SBT Toán 11 - Kết nối tri thức | giaibtsgk.com
Bài 5.42 trang 89 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Tìm giới hạn của dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = \frac{{n\sqrt {1 + 2 +...
Sử dụng công thức tính tổng từ 1 đến n: \(1 + 2 + . . + n = \frac{{n(n + 1)}}{2}\). Lời Giải - Bài 5.42 trang 89 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Tìm giới hạn của dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = \frac{{n\sqrt {1 + 2 + . . . + n} }}{{2{n^2} + 3}}\)...
Bài 5.41 trang 89 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho dãy số \(({u_n})\) thỏa mãn \(|{u_n}|\, \, \le 1\). \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{u_n}}}{{n + 1}}\)...
Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = + \infty \) (hoặc \(\mathop {\lim }\limits_{n \to . Hướng dẫn giải - Bài 5.41 trang 89 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Cho dãy số \(({u_n})\) thỏa mãn \(|{u_n}|\, \, \le 1\). \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{u_n}}}{{n + 1}}\)...
Bài 5.40 trang 89 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho phương trình \({x^7} + {x^5} = 1\). Mệnh đề đúng là A. Phương trình có nghiệm âm B...
Dựa vào lý thuyết để làm. Vận dụng kiến thức giải - Bài 5.40 trang 89 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Cho phương trình \({x^7} + {x^5} = 1\). Mệnh đề đúng là...
Bài 5.39 trang 89 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x(x - 1)}}{{\sqrt {x - 1} }}\). Hàm số này liên tục trên A...
Tìm tập xác định của hàm số. Hàm số thường sẽ liên tục trên tập xác định của nó. Trả lời - Bài 5.39 trang 89 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x(x - 1)}}{{\sqrt {x - 1} }}\). Hàm số này liên tục trên...
Bài 5.38 trang 88 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Xét hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\, \, {\rm{khi}}\, \, x \ne - 1\\m\, \, {\rm{khi}}\, \, \, x = -...
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to. Hướng dẫn cách giải/trả lời - Bài 5.38 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Xét hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 1}}\, \, {\rm{khi}}\, \, x \ne - 1\\m\, \, {\rm{khi}}\, \, \, x = - 1\end{array} \right...
Bài 5.37 trang 88 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2\, \, \, {\rm{khi}}\, \, \, - 1 1\end{array} \right. \). Mệnh đề đúng là A...
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) nếu nó liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to. Giải - Bài 5.37 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2\, \, \, {\rm{khi}}\, \, \, - 1 1\end{array} \right. \)...
Bài 5.36 trang 88 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} - x}}{{x}}\) là A...
Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô cực. Với c là hằng số, ta có. Giải - Bài 5.36 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} - x}}{{|x|}}\) là...
Bài 5.35 trang 88 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho \(f(x) = \frac{{{x^2} - x}}{{|x|}}\). Khi đó, giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x)\) là A. 2 B...
Dựa vào lý thuyết: Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\) thì không tồn tại. Phân tích và lời giải - Bài 5.35 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Cho \(f(x) = \frac{{{x^2} - x}}{{|x|}}\). Khi đó, giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x)\) là...
Bài 5.34 trang 88 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là A...
Áp dụng các quy tắc tính giới hạn, lưu ý điều kiện xác định của căn. Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 5.34 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là...
Bài 5.33 trang 88 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Biết hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + a\, \, \, {\rm{khi}}\, \, x \le 1\\2x + b\, \, {\rm{khi}}\, \, x A. \( - 1\) B. 0 C...
Dựa vào lý thuyết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop. Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 5.33 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương V. Biết hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + a\, \, \, {\rm{khi}}\, \, x \le 1\\2x + b\, \, {\rm{khi}}\, \, x < 1\end{array} \right...
« Lùi
Tiếp »
Showing
11
to
20
of
52
results
1
2
3
4
5
6
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK