Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 6
Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều | giaibtsgk.com
Giải Bài 48 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: Tìm chữ số tận cùng của kết quả của mỗi phép tính sau...
(am)n = am.n (a.b)m =am. bm Chú ý: + Số a có tận cùng là 6 thì \(a^m\) với \(m \in N^*\) cũng có tận cùng là 6 + Số. Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 48 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tìm chữ số tận cùng của kết quả của mỗi phép tính sau: a) 54^10 ; b) 49^15 ;c) 11^20 + 119^21+ 2 000^22 ; d) 138^33 – 2020^14...
Giải Bài 49 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: Cho A= 4 +22 +23 +. +22005 . Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2...
Tính A Bình phương của 1 số tự nhiên phải có chữ số tận cùng là 0,1,4,5,6,9. Trả lời Bài 49 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Cho A= 4 +2^2 +2^3 +. . . +2^2005 . Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2. b) Cho B= 5 + 5^2 +5^3 +. . . + 5^2021...
Giải Bài 47 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: So sánh: 2200. 2100 và 3100. 3100; 2115 và 275 . 498\(3^{39}\) và \(11^{21}\) : (am)n = am. n(a. b)m =am...
(am)n = am.n (a.b)m =am. bm. Giải chi tiết Bài 47 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. So sánh: a) 2^200. 2^100 và 3^100. 3^100; b) 21^15 và 27^5 . 49^8...
Giải Bài 46 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: Tìm số tự nhiên x, biết: 2x +12 = 44; 5x+1 – 1 100 = 6. 52 ; 3x+1 =10...
Đưa về dạng am = an thì m=n. Lời Giải Bài 46 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2^x +12 = 44; b) 2. 5^(x+1) – 1 100 = 6. 52 ;c) 2. 3^(x+1) =10. 3^12 + 8. 3^12 ; d) 2^x + 2^(x+3) =144...
Giải Bài 44 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 74.75.76 ; (54: 3)7. 324 ; [(8+2)2...
Áp dụng am . an = am+n ; am : an = am-n Chú ý: a0 = 1. Hướng dẫn trả lời Bài 44 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 74.75.76 ; b) (54: 3)7. 324 ;c) [(8+2)2 . 10100] : (100. 1094); d) a9...
Giải Bài 45 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: Viết các số: 123 ; 2 355 ; \(\overline {abcde} \) dưới dạng tổng các lũy thừa của 10...
Biểu diễn 1 số dưới dạng tổng các chữ số của nó \(\overline {abcdef} \) = a.100 000 + b.10 000 + c. 1 000 + d.100 + e.10 +f. Trả lời Bài 45 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết các số: 123 ; 2 355 ; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. b) Tìm số abcdef (d khác 0) sao cho abcdef =999. abc + 200...
Giải Bài 43 trang 18 SBT Toán 6 - Cánh diều: Rút gọn mỗi biểu thức sau...
Phát hiện quy luật Để tính tổng 1+a+a2 +a3 +…+ak + ak+1 với a,k là số tự nhiên. Phân tích và giải Bài 43 trang 18 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Rút gọn mỗi biểu thức sau: a) A = 1+3+32 +33 +…+399 + 3100 ;b) B = 2100 – 299 + 298 – 297 +…- 23 +22 – 2 +1...
Giải Bài 42 trang 17 SBT Toán 6 - Cánh diều: So sánh: 26 và 62 ; 73+1 và 73 +1 1314 – 1313 và 1315 – 1314 ; 32+n và...
Tính giá trị rồi so sánh + Đặt thừa số chung rồi so sánh. Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 42 trang 17 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. So sánh: a) 26 và 62 ;b) 73+1 và 73 +1c) 1314 – 1313 và 1315 – 1314 ; d) 32+n và 23+n...
Giải Bài 40 trang 17 SBT Toán 6 - Cánh diều: Tế bào lớn lên đến một kích thước nhát định thì phân chia. Quá trình đó diễn ra như sau...
Ở lần phân chia thứ n, được 2n tế bào con. Hướng dẫn giải Bài 40 trang 17 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tế bào lớn lên đến một kích thước nhát định thì phân chia. Quá trình đó diễn ra như sau: Đầu tiên từ 1 nhân thành 2 nhân tách xa nhâu. Sau đó chất tế bào được phân chia...
Giải Bài 41 trang 17 SBT Toán 6 - Cánh diều: Một nền nhà có dạng hình vuông gồm a hàng...
Số viên gạch để lát đủ nền gạch đó là a.a = a2 viên. Gợi ý giải Bài 41 trang 17 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Một nền nhà có dạng hình vuông gồm a hàng. Bạn An đếm được 113 viên gạch lát trên nền gạch đó. Theo em bạn An đếm đúng hay sai? Vì sao?...
« Lùi
Tiếp »
Showing
1
to
10
of
13
results
1
2
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK