Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 6
Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều | giaibtsgk.com
Giải Bài 38 trang 17 SBT Toán 6 - Cánh diều: Cho các số 16; 20; 25; 60; 81; 90; 625; 1000; 1 331. Trong các số đó, số nào viết...
Viết các số dưới dạng: \(a.a....a=a^n\)(n thừa số a). Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 38 trang 17 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Cho các số 16; 20; 25; 60; 81; 90; 625; 1000; 1 331. Trong các số đó, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1?...
Giải Bài 39 trang 17 SBT Toán 6 - Cánh diều: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa...
Dựa vào định nghĩa lũy thừa. Giải chi tiết Bài 39 trang 17 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa: a) 3. 3. 3. 3. 3;b) y. y. y. y;c) 5. p. 5. p. 2. q. 4. q;d) a. a + b. b+ c. c. c + d. d. d...
Giải Bài 37 trang 17 SBT Toán 6 - Cánh diều: Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 36; 64; 169; 225; 361; 10 000...
Tìm số tự nhiên a mà a.a bằng số đã cho b) Tìm số tự nhiên b mà b.b. Giải Bài 37 trang 17 sách bài tập (SBT) Toán 6 - Cánh diều - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 36; 64; 169; 225; 361; 10 000. b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 8; 27; 125; 216; 343 ; 8 000...
« Lùi
Tiếp »
Showing
11
to
13
of
13
results
1
2
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK