Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Câu hỏi
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Môn học
Môn Toán
Môn Tiếng việt
Môn Tiếng anh
Môn Tự nhiên & Xã hội
Môn Đạo đức
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Tin học
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Công nghệ
Môn Giáo dục thể chất
Môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
Môn Văn
Môn Giáo dục công dân
Môn Hóa học
Môn Vật Lý
Môn Sinh học
Môn Lịch sử
Môn Địa lí
Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật
Môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
Trang chủ
Lớp 11
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chương 3. Giới hạn. Hàm số liên tục
Chương 3. Giới hạn. Hàm số liên tục - SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | giaibtsgk.com
Bài 10 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tại một nhà máy, người ta đo được rằng 80% lượng nước sau khi sử dụng được xử lí và tái sử dụng...
Sử dụng kiến thức về tổng của cấp số nhân lùi vô hạn để tính. Vận dụng kiến thức giải - Bài 10 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tại một nhà máy, người ta đo được rằng 80% lượng nước sau khi sử dụng được xử lí và tái sử dụng. Với \(100{m^3}\) ban đầu được sử dụng lần đầu tại nhà máy...
Bài 9 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau thành phân số: \(0, \left( 7 \right) = 0, 777. \); \(1...
Sử dụng kiến thức về tổng của cấp số nhân lùi vô hạn để viết số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 9 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau thành phân số: a) \(0, \left( 7 \right) = 0, 777. . . \); b) \(1, \left( {45} \right) = 1,454545...
Bài 8 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn: \(1 - \frac{1}{5} + \frac{1}{{{5^2}}} - \frac{1}{{{5^3}}} +...
Sử dụng kiến thức về tổng của cấp số nhân lùi vô hạn để tính tổng. Trả lời - Bài 8 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn: a) \(1 - \frac{1}{5} + \frac{1}{{{5^2}}} - \frac{1}{{{5^3}}} + . . . + {\left( { - \frac{1}{5}} \right)^n} + . . . \) b) \(2 + \frac{{{2^2}}}{3} + \frac{{{2^3}}}{{{3^2}}} + . ....
Bài 7 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tùy theo giá trị của \(a > 0\), tìm giới hạn \(\lim \frac{{{a^n}}}{{{a^n} + 1}}\)...
Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a. Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 7 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tùy theo giá trị của \(a > 0\), tìm giới hạn \(\lim \frac{{{a^n}}}{{{a^n} + 1}}\)...
Bài 6 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tìm các giới hạn sau: \(\lim \left( {1 + 3n - {n^2}} \right)\); \(\lim \frac{{{n^3} + 3n}}{{2n - 1}}\); c)...
Sử dụng kiến thức về giới hạn vô cực để tính. Gợi ý giải - Bài 6 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tìm các giới hạn sau: a) \(\lim \left( {1 + 3n - {n^2}} \right)\); b) \(\lim \frac{{{n^3} + 3n}}{{2n - 1}}\); c) \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n} + n} \right)\); d) \(\lim \left( {{3^{n + 1}} - {5^n}} \right)\)...
Bài 5 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(n{u_n} = 3\). Tìm giới hạn \(\lim \frac{{2n + 3}}{{{n^2}{u_n}}}\)...
Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a. Hướng dẫn cách giải/trả lời - Bài 5 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(n{u_n} = 3\). Tìm giới hạn \(\lim \frac{{2n + 3}}{{{n^2}{u_n}}}\)...
Bài 4 trang 76 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\) có \(\lim {u_n} = 3, \lim {v_n} = 4\)...
Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 4 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\) có \(\lim {u_n} = 3, \lim {v_n} = 4\). Tìm các giới hạn sau...
Bài 3 trang 75 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tìm các giới hạn sau: \(\lim {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^n}\); \(\lim \frac{{{3^n}}}{{{4^n} - 1}}\); c) \(\lim \frac{{{3^n} -...
Sử dụng kiến thức về một số giới hạn cơ bản: \(\lim {q^n} = 0\) (q là số thực, \(\left| q \right| < 1\)). b, c. Hướng dẫn giải - Bài 3 trang 75 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tìm các giới hạn sau: a) \(\lim {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^n}\); b) \(\lim \frac{{{3^n}}}{{{4^n} - 1}}\); c) \(\lim \frac{{{3^n} - {2^n}}}{{{3^n} + {2^n}}}\); d) \(\lim \frac{{{4^{n + 1}}}}{{{3^n} + {4^n}}}\)...
Bài 2 trang 75 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tìm các giới hạn sau: \(\lim \frac{{2n - 3}}{{6n + 1}}\); \(\lim \frac{{3n - 1}}{{{n^2} + n}}\); c) \(\lim \frac{{\left(...
Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a. Hướng dẫn trả lời - Bài 2 trang 75 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tìm các giới hạn sau: a) \(\lim \frac{{2n - 3}}{{6n + 1}}\); b) \(\lim \frac{{3n - 1}}{{{n^2} + n}}\); c) \(\lim \frac{{\left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 3} \right)}}{{2{n^2} + 4}}\); d) \(\lim \frac{{4n + 1}}{{\sqrt {{n^2} + 3n}...
Bài 1 trang 75 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tìm các giới hạn sau: \(\lim \left( {2 + \frac{5}{n}} \right)\); \(\lim \left( {\frac{3}{n} - \frac{2}{{{n^2}}}} \right)\); c) \(\lim \left(...
Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a, \lim {v_n} = b\). Hướng dẫn giải - Bài 1 trang 75 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Tìm các giới hạn sau: a) \(\lim \left( {2 + \frac{5}{n}} \right)\); b) \(\lim \left( {\frac{3}{n} - \frac{2}{{{n^2}}}} \right)\); c) \(\lim \left( {3 - \frac{4}{n}} \right)\left( {2 + \frac{5}{{{n^2}}}} \right)\); d) \(\lim \frac{{3 - \frac{3}{n}}}{{1 + \frac{1}{{{n^3}}}}}\)...
« Lùi
Tiếp »
Showing
41
to
50
of
50
results
1
2
3
4
5
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Giới thiệu
Liên hệ
Chính sách bảo mật
Copyright © 2024 Giai BT SGK