Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Supply the correct form of the verbs in the bracket. Some animals (not eat) ______________________________________________ in the winter. At this...
Câu hỏi :

  1. Supply the correct form of the verbs in the bracket.
  2. Some animals (not eat) ______________________________________________ in the winter.
  3. At this time last month, they (work) ____________________________________ in Ho Chi Minh City.
  4. I (know) ______________________________________ her for several years.
  5. She wishes she (have) _____________________________________________ a car now.
  6. My brother (write) ______________________________________________ an essay right now.

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` don't eat

`-` Có in the winter `to` HTĐ

`( - )` S + do/does not + V + O

`-` S số nhiều `to` do( not)

`2)` were working

`-` Có this time last month `to` QKTD

`( + )` S + Was/were + V-ing

`-` S số nhiều `to` were

`3)` have known

`-` Có for several years `to` HTHT

`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O

`-` I `to` have

`4)` had

`-` Điều ước: `( + )` S + wish(es) + S + Ved/ Cột `2` 

`5)` is writing

`-` Có right now `to` HTTD

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`-` S số ít `to` is

`color{Blue}{#NA}`

Lời giải 2 :

1. do not eat

$-$ Dùng thì hiện tại đơn `->` diễn tả một sự thật chung về thói quen của động vật vào mùa đông.

2. were working

$-$ Dùng thì quá khứ đơn `->` một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

3. have known

$-$ Dùng thì hiện tại hoàn thành `->` nhấn mạnh kinh nghiệm, một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

4. had

$-$ Động từ trong mệnh đề ước phải lùi một thì `->` câu ước không có thật ở hiện tại.

5. is writing

$-$ Dùng thì hiện tại tiếp diễn `->` diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

$-----$

`•` Thì hiện tại đơn:

`@` Khẳng định: S + V(s/es) + O

`@` Phủ định: S + do/does + not + V + O

`@` Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?

`•` Thì quá khứ tiếp diễn:

`@` Khẳng định: S + was/were + V-ing + O

`@` Phủ định: S + was/were + not + V-ing + O

`@` Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O?

`•` Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense):

`@` Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

`@` Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

`@` Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + O?

`•` Câu ước (Wish):

`@` Ước về hiện tại: S + wish(es) + S + V(past simple)

`@` Ước về quá khứ: S + wish(es) + S + had + V3/ed

`@` Ước về tương lai (không chắc chắn): S + wish(es) + S + would/could + V

`•` Thì hiện tại tiếp diễn:

`@` Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O

`@` Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O

`@` Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK