Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 6. Quang: "Shall we go out for some coffee tonight?" Minh: A. That's right. I am B. Don't mention it...
Câu hỏi :

cíuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

6. Quang: "Shall we go out for some coffee tonight?" Minh: A. That's right. I am B. Don't mention it C. Yes, we are 7. My new car is more than the one I ha

Lời giải 1 :

` Answer : `

`  6.D `

` - ` Thể hiện sự đồng tình, tán thành với ý kiến của ai đó

` @ ` Tạm dịch : 

Quang: “Tối nay chúng ta đi uống cà phê nhé?”

Minh: " Đó là một ý tưởng hay"

` 7.C `

` to ` Bổ nghĩa cho Động từ Tobe ` ⇒ ` cần tính từ

` - ` Xét đáp án :

` A. ` economic (adj): thuộc về kinh tế

` B. ` economy (N): nền kinh tế

` C. ` economical (adj): tiết kiệm

` D. ` economically (adv): kinh tế

` @ ` Tạm dịch : Chiếc ô tô mới của tôi thì tiết kiệm hơn chiếc cũ trước đó.

` 8.A `

` - ` Get to = arrive : đến nơi ` to ` Đúng

` to ` Arrive : không đi với giới từ “to”

` @ ` Tạm dịch: Chúng tôi đã không đến nhà ga đúng giờ để bắt kịp tàu hỏa.

` 9.D `

` - ` leave (phrasel verb)

` - ` leave something for/to someone : để lại cái gì đó cho/cho ai đó

` @ ` Tạm dịch : Bạn có biết tàu khởi hành đi London lúc mấy giờ không?

` 10.C `

` - ` To be made to do sth: bị bắt, bị ép làm gì

` @ ` Tạm dịch: Chúng tôi bị bắt học chăm chỉ khi còn ở trường.

` 11. C `

` - ` account for: chiếm, giữ bao nhiêu (%)

` + ` thanh minh, giải thích về điều gì đó, giải thích về nguyên nhân gì đó

` @ ` Tạm dịch : Đối với hầu hết các hộ gia đình , ánh sáng chiếm từ 10% đến 15% hóa đơn tiền điện

` 12.A `

` 13.C `

` - ` CT : Subject + to be + adj

` to ` Very trong câu là trạng từ bổ sung ý nghĩa cho tính từ.

` @ ` Xét nghĩa :

` A. ` terror/'terə(r)/ (n): sự kinh hoàng, khiếp sợ

` B. ` terrify /'terıfat/ (v): làm hoảng sợ

` C. ` terrified/'terifaid/ (adj): sợ

` D. ` terrifying/'terıfaıın/ (adj): kinh hãi, sợ

` - ` Cụm terrified of somebody/something: sợ cái gì/ai.

` @ ` Tạm dịch: Em gái tôi rất sợ nhện.

` 14.D `

` - ` None:  không ai/ vật nào

` ! ` Lưu ý : không giới hạn về số lượng

` @ ` Tạm dịch: Tất cả con trai đều giỏi nấu ăn, nhưng không ai giỏi bằng con gái.

` 15.A `

` - ` Unless ` = ` If not (Dạng Phủ định cảu câu đk loại ` 1 ` )

` - ` CT : Unless + S + V, S + will/can/shall + V-inf

` III `

` 1. ` homeless

` - ` Tính từ đứng sau động từ cố định : Become + adjective/nouns

` 2. ` compulsory

` - ` Đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ` ⇒ ` Cần Tính từ : Adj + Nouns

` 3. ` fashionably

` - ` CT : Be + Adv + adj

` 4. ` production

` - ` Sau this là Nouns

` ⇒ ` This + Nouns

` 5. ` fluently

` - ` Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa cho cụm đằng trước nó

` ⇒ ` Fluent(adj) ` to ` Fluently(adv)

` 6. ` education

` - ` Giới từ : In

` ⇒ ` In + Nouns

` 7. ` actor

` - ` CT : S + want to be + a/an + Nouns

` 8. ` employees

` - ` CT : There are + N số nhiều đếm được

` 9. ` activity

` - ` The most ` to ` So sánh nhất

` - ` CT : The most + Adjective + Nouns

` 10. ` deeply

` - ` CT : S + V + Adj + Adv

` #Pyyx# `

Lời giải 2 :

6. D

- Shall we + V-inf?

`->` đưa ra lời đề nghị, gợi ý'

`->` That's a good idea (Đó là ý kiến hay đấy)

7. C

- So sánh hơn với adj-ngắn:

+ S1 + tobe + more + adj + than + S2

- Economical(adj): tiết kiệm

8. B

- Reach to swh: đi đến đâu đó

- Get to sth = Tạo ra cái gì

- Arrive + at/in `->` không đi với giời từ "to"

9. D'

- Leave for swh: rời khỏi nơi nào.

10. C

- Bị động made: S + tobe + made + to do sth + (by O): bắt buộc làm gì.

11. C

- S + V + O

- Account for + phần trăm: chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm

12. A

- adj + N

- Appliance(n): thiết bị

13. C

- Be + adj

- terrified(adj): khủng khiếp

14. D

`-` None: không ai

- Either + N(số ít): cả hai

- Neither: cả hai cũng không

- Every + N(số ít): mỗi

-> Xét về nghĩa: Tất cả bọn con trai ai cũng giỏi nấu ăn nhưng không ai giỏi bằng bọn con gái.

15. A

- Unless = If not: nếu không thì

- ĐK loại 1: Unless + S + V(s/es), S + will (not) + V-inf

III.

1. homeless

- Become + adj: trở thành như thế nào..

- Homeless(adj): vô gia cư

2. compulsory

- adj + N

- Compulsory(adj): bắt buộc

3. fashionably

- adv + adj

- Fashionably(adv): hợp thời trang

4. product

- This + N

- Product(n): sản phẩm

5. fluently

- V + adv

- fluently(adv): một cách lưu loát

6. education

- giới từ (in) + N

- Education(n): sự giáo dục

7. actress

- Want to be + a/an + N(số ít)

- actress(n): diễn viên nữ

8. employees

- There are + N(số nhiều)

- Employee(n): người lao động

9. activity

- adj + N

- activity(n): hoạt động

10. deeply

- V + adv

- deeply(adv): một cách sâu sắc

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK