Dùng gợi ý để viết câu hỏi và câu trả lời:
1. What/that/?/orange.
2. Where/the orange /?/ on the table
3.How many/orange/on the table/?/six
4. What/these/?/rubbers
Where/the rubers/?/in the pencil case
How many/cuculator/in the bag/?/1
$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.
`1`.What is that? - That is an orange.
`=>` Cấu trúc : WH_ + tobe + that? : Đó là cái gì?
`=>` Trl : That is + (mạo từ) + N(số ít).
`2`.Where is the orange? - The orange is on the table.
`=>` Cấu trúc : Where + tobe + N? : Cái gì đó ở đâu?
`=>` Trl : S + tobe + giới từ + place : Cái gì đó/ai đó ở địa điểm nào.
`3`;How many oranges are on the table? - There are six oranges on the table.
`=>` Cấu trúc : How many + N + tobe + giới từ + place? : Có baonh cái gì đó ở địa điểm nào?
`=>` Trl : There + tobe + SL + N + giới từ + place : Có baonh cái gì đó ở đâu.
`4`.What are these? - These are rubbers.
`=>` Cấu trúc : What + tobe + these? - Cái gì đó ở đằng kia?
`=>` Trl : There + tobe + N : Đằng kia có cái gì đó.
`5`.Where are the rubbers? - The rubbers are in the pencil case.
`=>` Cấu trúc : Where + tobe + N? - Cái gì đó ở đâu?
`=>` Trl : S + tobe + giới từ + place : Cái gì đó ở địa điểm nào.
`6`.How many calculators are in the bag? - There is one calculator in the bag.
`=>` Cấu trúc : Cấu trúc : How many + N + tobe + giới từ + place? : Có baonh cái gì đó ở địa điểm nào?
`=>` Trl : There + tobe + SL + N + giới từ + place : Có baonh cái gì đó ở đâu.
`1` What is that orange `?`
`2` Where is the orange on the table `?`
`3` How many oranges are on the table `?` `-` Six .
`4` What are these `?` They are rubbers .
`5` Where are the rubbers `?` They are in the pencil case .
`6` How many calculators are in the bag `?` One .
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK