Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 V. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence...
Câu hỏi :

helpppppppppppppppppppppppppp

image

V. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it. 1. If you work hard, you will

Lời giải 1 :

$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.

`1`.The harder you work, the easier you will find it to get good marks

`=>` Cấu trúc : The + mđ so sánh hơn,the + mđ so sánh hơn + S + will + V : Càng lm j,ai đó càng.... 

`=>` Trans : Càng chăm chỉ, bạn càng dễ đạt được điểm cao.

`2`.When did you start working as a designer?

`=>` Cấu trúc TQKĐ : WH_ + did + S + V?

`=>` Cấu trúc : Start + V_ing : Bắt đầu lm điều gì.

`=>` Trans : Bạn bắt đầu làm nhà thiết kế từ khi nào?

`3`.It took him one hour to repair his bike.

`=>` Cấu trúc : It + take + O + time + to_V : Ai đó mất bnh t/gian đề lmj.

`=>` Trans : Anh ấy phải mất một giờ để sửa chiếc xe đạp của mình.

`4`. Despite the heavy rain, the match continued until the last minute.

`=>` Cấu trúc : Despite + N/phrs N/V_ing,mđ còn lại.

`=>` Trans : Dù trời mưa to nhưng trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra đến phút cuối cùng.

`5`.I haven’t joined a more exciting party.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + (not) + V_ed/V3.

`=>` Trans : Tôi chưa tham gia một bữa tiệc nào thú vị hơn.

`6`.She hasn’t phoned her parents for 3 weeks.

`=>` Cấu trúc THTHT : S + have/has + (not) + V_ed/V3.

`=>` Trans : Cô ấy đã không gọi điện cho bố mẹ suốt 3 tuần rồi.

`7`.It was asked if she was going to the cinema. 

`=>` Cấu trúc : It was asked + if/whether + S + V(lùi thì).

`=>` Trans : Người ta hỏi cô ấy có đi xem phim không.

`8`.It was said that he couldn't help me to do those exercises then.

`=>` Cấu trúc : It was + said + (that) + S + V(lùi thì).

`=>` Trans : Người ta nói rằng lúc đó anh ấy không thể giúp tôi tập những bài công pháp đó.

VI.

`1`.He said he would be back the following day.

`=>` Cấu trúc câu trần thuật : S + said + (that) + S2 + V(lùi thì.

`=>` Trans : Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ quay lại vào ngày hôm sau.

`2`.On Christmas Day, I give greeting cards to my friends.

`=>` Cấu trúc : S + V/Vs,es.

`=>` Trans : Vào ngày Giáng sinh, tôi tặng thiệp chúc mừng cho bạn bè.

Lời giải 2 :

`1)` The harder you work, the easier you will find it to get good marks.

`->` the adj/adv-er / more adj/adv + S + V-s/es, the adj/adv-er / more adj/adv + S + will + V-inf ... :

càng làm sao thì sẽ càng làm sao

`->` ĐT sau you không chia

`2)` When did you start working as a designer?

`->` Wh- + did + S + V-inf ... ? `=>` QKĐ

`->` start V-ing: bắt đầu làm gì

`->` work as a [nghề]: làm việc như một [nghề]

`3)` It took him one hour to repair his bike.

`->` it takes/took + S + [time] minutes/hours/... + to V-inf: mất ai bao lâu để làm gì

`4)` Despite the heavy rain, the match continued until the last minute.

`->` despite + N: mặc dù cái gì

`->` S + V-qk + ...

`5)` I haven’t joined a more exciting party.

`->` S + have/has (not) + V3 ... ; I đi với have

`->` a more/less + adj + N ... : cái gì hơn/kém

`6)` She hasn’t phoned her parents for 3 weeks.

`->` for + time: trong bao lâu `=>` HTHT

`->` S + have/has (not) + V3 ... ; she đi với has

`7)` It was asked if she was going to the cinema.

`->` it was asked + if/whether + S + V-lùi thì ... `=>` không rõ người hỏi

`->` are you going `=>` was going

`*` He asked if she was going to the cinema. (mình nghĩ nên sửa thành thế này)

`->` S + ask(s/ed) + if/whether + S + V-lùi thì ...

`8)` It was said that he couldn't help me to do those exercises then.

`->` it was said + (that) + S + V-lùi thì ... `=>` không rõ người nói

`*` He said that he couldn't help me to do those exercises then. (mình nghĩ nên sửa thành thế này)

`->` now `=>` then

`->` S + say(s)/said + (that) + S + V-lùi thì ...

`->` can't `=>` couldn't

`-`

`1)` He said he would be back the following day.

`->` S + say(s)/said + (that) + S + V-lùi thì ...

`->` will `=>` would

`->` the following day `=>` quá khứ

`2)` On Christmas Day, I give greeting cards to my friends.

`->` give out sth to sb: cho đi cái gì cho ai

`->` on + date: vào ngày nào

`->` S + V-s/es ... ; ĐT sau I không chia

`-`

@magnetic

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK