Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. 2. Sue sometimes 3. 4. What are you doing? I 5. I never beer. (drink) 6. Who 7. Look!...
Câu hỏi :

Có giải thích sossssssssssss

image

1. 2. Sue sometimes 3. 4. What are you doing? I 5. I never beer. (drink) 6. Who 7. Look! I 8. English children Bài 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện t

Lời giải 1 :

Bài `7` :

`1`. is crying

`=>` DHNB : Listen!

`2`. has

`=>` DHNB : sometimes

`3`.  walk - are taking

`=>` DHNB : always - today

`4`. am cleaning

`=>` DHNB : What are you doing? ( Bạn đang làm gì ? )

`5`. drink

`=>` DHNB : never

`6`.  is playing

`=>` DHNB : now

`7`. am painting

`=>` DHNB : Look!

`8`. learn

`=>` DHNB : English children ( S số nhiều )

`9`. am studying

`10`. goes

`=>` DHNB : often

`11`. are having

`=>` DHNB : now

`12`. plays

`=>` DHNB : never

`13`. eat

`=>` DHNB : always 

`14`.  is watching

`=>` DHNB : now

`15`.  are reading

`=>` DHNB : at this moment

_____________________________________________________________________________

`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn :

`-` Tobe

`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj

`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj

`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời : 

Yes, S + am/ is/ are.

No, S + am/ is/ are + not.

`-` Động từ thường :

`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…

`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời :

Yes, S + do/ does.

No, S + do/ does + not.

`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời :

S + am/ is/ are (+ not) +…

`@` Thì hiện tại tiếp diễn :

`+` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing

`+` Phủ định : S + am/is/are not +V-ing

`+` Nghi vấn : Am/Is/Are + S + V-ing? 

`+` Câu hỏi Wh- question :

When/Where/Why/What/How/... + am/is/are + S + V-ing?

CHÚC BẠN HỌC TỐT!~

Lời giải 2 :

`1` is crying (HTTD, dấu hiệu: Listen!)

`2` has (HTĐ, dấu hiệu: sometimes)

`3` walk `-` are taking

`-` Từ thứ nhất chia ở HTĐ, dấu hiệu: always

`-` Từ thứ hai chia ở HTTD, dấu hiệu: today

`4` am cleaning (HTTD, dấu hiệu: are you doing)

`5` drink (HTĐ, dấu hiệu: never)

`6` is playing (HTTD, dấu hiệu: now)

`7` am painting (HTTD, dấu hiệu: Look!)

`8` learn

`9` am studying

`10` goes (HTĐ, dấu hiệu: often)

`11` are having (HTTD, dấu hiệu: now

`12` plays (HTĐ, dấu hiệu: never)

`13` eat (HTĐ, dấu hiệu: always)

`14` is watching (HTTD, dấu hiệu: now)

`15` are reading (HTTD, dấu hiệu: at this moment)

`----------`

`***` Hiện tại đơn

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK